THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU CHẤT LƯỢNG CAO

THÉP NGUYỄN MINH: CHUYÊN CUNG CẤP ỐNG HÀN, THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU: THÉP ỐNG 10.3, THÉP ỐNG 13.7, THÉP ỐNG 21.3, THÉP ỐNG 26.7, THÉP ỐNG 33.4, THÉP ỐNG 42.2, THÉP ỐNG 48.3, THÉP ỐNG 60.3, THÉP ỐNG 73, THÉP ỐNG 88.9, THÉP ỐNG 101.6, THÉP ỐNG 114.3, THÉP ỐNG 168.3, THÉP ỐNG 219.1, THÉP ỐNG 273.1, THÉP ỐNG 323.9, THÉP ỐNG 355.6, THÉP ỐNG 406.4, THÉP ỐNG 508, THÉP ỐNG 609.6, THÉP ỐNG 711.2..

Thông số kỹ thuật về thép ống đúc chịu nhiệt

Các thông số kỹ thuật về ống đúc thép tại THÉP NGUYỄN MINH:

Vật liệu

40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/

ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/

ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179…

Tiêu chuẩn

ASTM A106 GRB
ASTM A53 GRB
API 5L GRB

Kích thước

Đường kính: Phi 21,2 - phi 610

Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m - 12m

Xuất xứ

Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...

 

Giới thiệu sản phẩm

THÉP NGUYỄN MINH: CHUYÊN CUNG CẤP ỐNG HÀN, THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU: THÉP ỐNG 10.3, THÉP ỐNG 13.7, THÉP ỐNG 21.3, THÉP ỐNG 26.7, THÉP ỐNG 33.4, THÉP ỐNG 42.2, THÉP ỐNG 48.3, THÉP ỐNG 60.3, THÉP ỐNG 73, THÉP ỐNG 88.9, THÉP ỐNG 101.6, THÉP ỐNG 114.3, THÉP ỐNG 168.3, THÉP ỐNG 219.1, THÉP ỐNG 273.1, THÉP ỐNG 323.9, THÉP ỐNG 355.6, THÉP ỐNG 406.4, THÉP ỐNG 508, THÉP ỐNG 609.6, THÉP ỐNG 711.2..

THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU CHẤT LƯỢNG CAO

Thông số kỹ thuật về thép ống đúc chịu nhiệt

Các thông số kỹ thuật về ống đúc thép tại THÉP NGUYỄN MINH:

Vật liệu

40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/

ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/

ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179…

Tiêu chuẩn

ASTM A106 GRB
ASTM A53 GRB
API 5L GRB

Kích thước

Đường kính: Phi 21,2 - phi 610

Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m - 12m

Xuất xứ

Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,...

 

 II. Các loại ống thép đúc phổ biến hiện nay

Trên thị trường có rất nhiều loại ống thép thủy lực có nhiều kích thước và độ dài để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số loại thép ống đúc trên thị trường hiện nay.

Loại thép đúc

Cấu tạo

Công dụng

Ống thép đúc cán nóng

Có đường kính lớn, vách dày, chiều dài ngắn, bề mặt không trơn tru và không đều. Sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao như dẫn dầu khí, nước, hơi, khí đốt, hay làm kết cấu trong xây dựng, cầu đường, tàu thuyền...

Ống thép đúc cán nguội

Có đường kính nhỏ, vách mỏng, chiều dài dài hơn, bề mặt trơn tru và đều hơn so với ống thép đúc cán nóng. sử dụng để chế tạo ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn ga, dẫn điện, làm khung kết cấu trong xây dựng, lò xo, chi tiết máy móc, đóng gói sản phẩm trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất...

Ống thép đúc kết cấu

Thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim khác,...

Sử dụng trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu của máy.

Ống thép đúc trong lò cao áp

Được tạo nên từ thép 10 và thép 20

Sử dụng làm đường ống dẫn áp lực như dẫn dầu, dẫn khí rong ngành công nghiệp nhiệt luyện

Ống thép đúc chịu áp cao cấp 1 và cấp 2

Nguyên liệu làm loại ống này là thép 360, 410, 460

Sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu.

Ống thép đúc dẫn hóa chất

 

Chuyên dùng để dẫn hóa chất và rác thải công nghiệp.

Ống thép đúc dẫn đầu

Ống thép đúc dẫn dầu được làm từ thép J55, N89, P110.

Thường được dùng làm ống dẫn dầu


Ống thép thủy lực có rất nhiều loại khác nhau

Quy trình sản xuất thép ống đúc nóng

Theo mục đích sử dụng, thép ống đúc có thể được phân thành nhiều loại như ống đúc kết cấu, ống đúc dùng trong dầu khí, ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa, ống dẫn thiết bị hóa chất áp lực cao và ống dùng trong lò cao áp.

III. Báo giá thép ống đúc mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng báo giá ống đúc thép theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN mới nhất, được cập nhật tháng 010/2023

STT

Đường Kính OD

Dày

Trọng lượng

(Kg/mét)

Đơn Giá

(vnđ/kg)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

22,100

2

DN20

27.1

2.87

1.715

22,400

3

DN25

33.4

3.38

2.502

21,300

4

DN25

33.4

3.40

2.515

21,600

5

DN25

33.4

4.60

3.267

21,500

6

DN32

42.2

3.20

3.078

21,300

7

DN32

42.2

3.50

3.340

21,500

8

DN40

48.3

3.20

3.559

21,300

9

DN40

48.3

3.55

3.918

21,200

10

DN40

48.3

5.10

5.433

21,500

11

DN50

60.3

3.91

5.437

21,600

12

DN50

60.3

5.50

7.433

21,500

13

DN65

76.0

4.00

7.102

21,500

14

DN65

76.0

4.50

7.934

21,500

15

DN65

76.0

5.16

9.014

21,500

16

DN80

88.9

4.00

8.375

21,500

17

DN80

88.9

5.50

11.312

21,500

18

DN80

88.9

7.60

15.237

21,500

19

DN100

114.3

4.50

12.185

21,500

20

DN100

114.3

06.02

16.075

21,700

21

DN100

114.3

8.60

22.416

21,700

22

DN125

141.3

6.55

21.765

21,700

23

DN125

141.3

7.11

23.528

21,700

24

DN125

141.3

8.18

26.853

21,700

25

DN150

168.3

7.11

28.262

21,700

26

DN150

168.3

8.18

32.299

21,700

27

DN200

219.1

8.18

42.547

21,700

28

DN200

219.1

9.55

49.350

21,700

29

DN250

273.1

9.27

60.311

21,800

30

DN250

273.1

10.30

66.751

21,800

31

DN300

323.9

9.27

71.924

21,800

32

DN300

323.9

10.30

79.654

21,800

Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm tùy vào biến động của thị trường. Để được cung cấp giá chính xác nhất vào thời điểm bạn cần mua, liên hệ ngay đến số Hotline: 0916.186.682 để được tư vấn trực tiếp.

IV. Bảng quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Dưới đây là bảng quy cách chuẩn của ống thép đúc chịu nhiệt:

STT

ĐƯỜNG KÍNH

DANH NGHĨA

ĐỘ DÀY

TRỌNG LƯỢNG

(KG/MÉT)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

2

DN20

27.1

2.87

1.715

3

DN25

33.4

3.38

2.502

4

DN25

33.4

3.4

2.515

5

DN25

33.4

4.6

3.267

6

DN32

42.2

3.2

3.078

7

DN32

42.2

3.5

3.34

8

DN40

48.3

3.2

3.559

9

DN40

48.3

3.55

3.918

10

DN40

48.3

5.1

5.433

11

DN50

60.3

3.91

5.437

12

DN50

60.3

5.5

7.433

13

DN65

76

4

7.102

14

DN65

76

4.5

7.934

15

DN65

76

5.16

9.014

16

DN80

88.9

4

8.375

17

DN80

88.9

5.5

11.312

18

DN80

88.9

7.6

15.237

19

DN100

114.3

4.5

12.185

20

DN100

114.3

06.02

16.075

21

DN100

114.3

8.6

22.416

22

DN125

141.3

6.55

21.765

23

DN125

141.3

7.11

23.528

24

DN125

141.3

8.18

26.853

25

DN150

168.3

7.11

28.262

26

DN150

168.3

8.18

32.299

27

DN200

219.1

8.18

42.547

28

DN200

219.1

9.55

49.35

29

DN250

273.1

9.27

60.311

30

DN250

273.1

10.3

66.751

31

DN300

323.9

9.27

71.924

32

DN300

323.9

10.3

79.654

 

V. Ứng dụng về ống đúc thép

Thép ống đúc là một vật liệu vô cùng đa dụng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 

Trong lĩnh vực xây dựng, ống thép đúc được sử dụng để vận chuyển dầu, khí, hơi nước, nước thủy lợi, sản xuất máy móc và trong các công trình xây dựng phức tạp như các cầu cảng, cầu vượt và các cấu trúc chịu lực cao.

Ngoài ra, thép ống đúc còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải và cơ khí chế tạo. 

 

Sản phẩm khác

thép ống chịu nhiệt

thép ống chịu nhiệt

Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...

1678 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...

1447 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...

1871 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682