THÉP HỘP 40X80
Thép hộp 40×80, Sắt hộp 40×80
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN – Việt Nam, Nhật – JIS, Mỹ – AMTS …
- Nhà máy: Nhà máy: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim…
- Độ dày: từ 0.8 đến 5mm.
- Chiều dài: 6m. Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Trọng lượng: từ 8.85 kg/cây đến 54.17 kg/cây.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Thép Hộp 40×80
Sản phẩm thép hộp 40×80 đen, thép hộp 40×80 mạ kẽm.
+ Chiều dài thép hộp: 6 mét/cây
+ Độ dày thép : từ 0.8 5 mm
+ Tiêu chuẩn chất lượng : TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
+ Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, …
Thép hộp chữ nhật 40×80 có 2 loại chính
Cũng như các loại thép hộp chữ nhật khác, thép hộp 40×80 có 2 loại chính là đen và mạ kẽm.
Thép hộp đen 40×80
Thép hộp đen 40×80 có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn
Thép hộp mạ kẽm 40×80
Thép hộp mạ kẽm 40×80 được phủ một lớp kẽm lên toàn bề mặt, làm tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây (đã VAT) |
40x80x0,75 | 8,3 | 50 | 27.200 | 225.760 |
40x80x0,85 | 9,3 | 50 | 27.200 | 252.960 |
40x80x0,95 | 10,2 | 50 | 27.200 | 277.440 |
40x80x1,05 | 11,5 | 50 | 27.200 | 312.800 |
40x80x1,15 | 12,5 | 50 | 27.200 | 340.000 |
40x80x1,35 | 14 | 50 | 27.200 | 380.800 |
40x80x1,65 | 17,5 | 50 | 27.200 | 476.000 |
40x80x1,95 | 21,5 | 50 | 27.200 | 584.800 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây (đã VAT) |
40x80 | 8 dem | 9 | 32 | 26.200 | 235.800 |
40x80 | 9 dem | 10 | 32 | 26.200 | 262.000 |
40x80 | 1.0 ly | 11 | 32 | 26.200 | 288.200 |
40x80 | 1.1 ly | 12,16 | 32 | 26.200 | 318.592 |
40x80 | 1.2 ly | 13,24 | 32 | 26.200 | 346.888 |
40x80 | 1.4 ly | 15,38 | 32 | 26.200 | 402.956 |
40x80 | 1.5 ly | 16,45 | 32 | 26.200 | 430.990 |
40x80 | 1.8 ly | 19,61 | 32 | 26.200 | 513.782 |
40x80 | 2.0 ly | 21,7 | 32 | 26.200 | 568.540 |
40x80 | 2.3 ly | 24,8 | 32 | 26.200 | 649.760 |
40x80 | 2.5 ly | 26,85 | 32 | 26.200 | 703.470 |
40x80 | 3.0 ly | 31,88 | 32 | 26.200 | 835.256 |
Tham khảo: Bảng giá thép hộp (đủ kích thước)
Đặc điểm, ứng dụng sắt hộp 40x80
Nhược điểm, ưu điểm sắt hộp đen 4x8
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Giá thành rẻ, phù hợp với hầu hết người dùng.
- Độ bền cực lớn, nếu được sử dụng đúng cách thì con số có thể lên đến hàng chục năm.
- Có khả năng chống chịu tốt, độ cứng lớn và không bị cong vênh khi va đập.
- Có sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
|
- Ít mang tính thẩm mỹ
- Nhìn chung so với thép hộp mạ kẽm thì kém hơn, song nó vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
|
Nhược điểm ưu điểm sắt hộp mạ kẽm 4x8
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Mang tính thẩm mỹ cao hơn so với thép đen.
- Khả năng chống chịu tốt gấp nhiều lần so với thép hộp đen dù trong môi trường có nhiều yếu tố ảnh hưởng như: nắng gió, mưa, axit, muối biển...
- Tuổi thọ cao và cao hơn nhiều so với thép đen nhờ có lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ.
- Độ bền cao, chống chịu lực, va đập tốt.
|
- Giá thành cao hơn so với thép đen
- Có độ nhám nhất định nên so với những loại thép ống sẽ kém thẩm mỹ hơn.
|
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
2518 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2158 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
1829 Lượt xem
Xem chi tiết