THÉP HỘP 80X100X4
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm...Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc...Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp chữ nhật: 20x40, 50x25, 30x60, 50x100, 100x200, 200x300, 120x80, 125x75, 150x75, 80x160, 150x300, 200x400, 300x100
Thép hộp chữ nhật 80x100 có độ dày từ 4ly - 10ly.
Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Thép hộp chữ nhật 80×100X4 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm khung xương nhà xưởng, làm cánh cửa, các loại đồ gia dụng, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…Thép hộp 80×100 có 2 loại chính là: đen và mạ kẽm: Thép hộp 80×100x4 với hai sản phẩm chính là
Thép hộp chữ nhật 80×100x4 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm khung xương nhà xưởng, làm cánh cửa, các loại đồ gia dụng, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…Thép hộp 80×100x4 có 2 loại chính là: đen và mạ kẽm: Thép hộp 80×100 với hai sản phẩm chính là thép hộp 80×100 mạ kẽm và thép hộp đen 80×100.
Thép hộp đen 80×100x4
- Ưu điểm: chịu tải cao, bền bỉ với thời gian, đa năng, có thể áp dụng vào nhiều ngành nghề.
- Nhược điểm: độ ăn mòn chưa tốt, đặc biệt là dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm thấp, axit … Viv vậy không nên sử dụng Thép hộp đen 80×100x4 ở những nơi bị nhiễm mặn, độ ẩm cao hoặc chứa nhiều axit …
Thép hộp mạ kẽm 80×100x4
- Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 80×100x4 được phủ một lớp kẽm ở nhiệt độ cao nên hạn chế tiếp xúc trực tiếp với không khí vì vậy có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, … vì vậy tuổi thọ càng cao.
- Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen.
- Thép hộp 80×100x4 mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
Công dụng vượt trội của Thép hộp 80×100x4
- Tiết kiệm chi phí sản xuất: Thép hộp 80×100x4 có giá thành hợp lý, tương ứng với đó là độ bền cao, tiết kiệm được chi phí xây dựng.
- Tuổi thọ cao: Đối với Thép hộp được mạ thêm kẽm, độ bền được nâng lên rất nhiều. Kẽm là khả năng chống ăn mòn cao nên có khả năng hạn chế gỉ sét nên các sản phẩm Thép hộp 80×100x4 mạ kẽm thường có tuổi thọ trung bình từ 60 – 70 năm tùy điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng.
- Dễ dàng kiểm tra, sửa chữa: Qua quan sát, ta có thể nhìn thấy những mối hàn gặp vấn đề như bong tróc, han gỉ ở thân của thép ống. Từ đó có thể dễ dàng sửa chữa và khắc phục.
Ứng dụng của Thép hộp 80×100x4
Với những tính năng vượt trội, Thép hộp 80×100x4 được sử dụng trong mọi lĩnh vực những do hình dáng dài và cứng. Thép hộp chữ nhật 80×100x4 được ứng dụng nhiều nhất để làm khung xương trong xây dựng.
Với kích thước 80×100x4 loại thép hộp này có nhiều ưu điểm như: độ cứng cao, chịu lực tốt, ít bị cong vênh, biến dạng, bảo quản tốt thì tuổi thọ có thể lên tới 50 năm,…
và thép hộp đen 80×100x4.
Thông số kỹ thuật sắt thép hộp 80×100x4
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 80×100 mm
- Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 20 mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Thông số kỹ thuật của thép hộp đen
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | 250 | 350 | 28 | |
ASTM A500 | 250 | 350 | 28 |
Bảng báo giá thép hộp 80×100
Bảng báo giá thép hộp 80×100 mới nhất
Bảng giá thép hộp đen 80×100
Thép hộp 80×100 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 80×100 | 4.0 | Liên Hệ |
5.0 | Liên Hệ | |
6.0 | Liên Hệ | |
8.0 | Liên Hệ | |
10 | Liên Hệ |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 80×100
Thép hộp 80×100 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 80×100 | 4.0 | Liên Hệ |
5.0 | Liên Hệ | |
6.0 | Liên Hệ | |
8.0 | Liên Hệ | |
10 | Liên Hệ |
Ngoài ra công ty có các Quy cách thép hộp chữ nhật: 20x40, 50x25, 30x60, 50x100, 100x200, 200x300, 120x80, 125x75, 150x75, 80x160, 150x300, 200x400, 300x100 Thép hộp chữ nhật 80x100 có độ dày từ 5ly - 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
2520 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2159 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
1829 Lượt xem
Xem chi tiết