thép hộp chữ nhật 15×30x1.4

Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu: thép hộp chữ nhật 15×30x1.4, thép hộp 15×30x1.4, thép ống chữ nhật 15×30x1.4, thép hộp chữ nhật 15×30x1.4x6000mm có khối lượng = 4.83kg/ cây, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...,Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam..

Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật 15×30x1.4

Tiêu chuẩn mác thép hộp chữ nhật 15×30X1.4

  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A500, ASTM A53, JIS – G3302 
  • Tên sản phẩm: thép hộp chữ nhật 15×30, thép hộp 15×30, thép 15×30, sắt hộp 15×30
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
  • Trọng lượng sắt hộp: 2,18 – 6,63 )kg)
  • Độ dày ly: 0.6 – 2,0 (ly)
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Hàn, Mỹ, Nhật,…

Giới thiệu sản phẩm

Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu: thép hộp chữ nhật 15×30x1.4, thép hộp 15×30x1.4, thép ống chữ nhật 15×30x1.4, thép hộp chữ nhật 15×30x1.4x6000mm có khối lượng = 4.83kg/ cây, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...,Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam..

thép hộp chữ nhật 15×30x1.4

 

I. Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật 15×30x1.4

Tiêu chuẩn mác thép hộp chữ nhật 15×30X1.4

  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A500, ASTM A53, JIS – G3302 
  • Tên sản phẩm: thép hộp chữ nhật 15×30, thép hộp 15×30, thép 15×30, sắt hộp 15×30
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
  • Trọng lượng sắt hộp: 2,18 – 6,63 )kg)
  • Độ dày ly: 0.6 – 2,0 (ly)
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Hàn, Mỹ, Nhật,…

II. Các thương hiệu sản xuất THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30x1.4

Hiện nay trên thị trường có khá nhiều đơn vị sản xuất thép hộp với giá thành và chất lượng đa dạng. Để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng thép hộp chữ nhật  15×30x1.4 chất lượng nhất, chúng tôi sẽ “ điểm danh” những thương hiệu thép hộp chữ nhật  15×30x1.4 uy tín đang được nhiều người lựa chọn nhất.

  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2Nguyễn Minh
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Hòa Phát 
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Hoa Sen 
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Nam Hưng
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Đông Á 
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Vina One 
  • thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 Nam Kim 

Thông thường, thép hộp trong nước sẽ có giá thành rẻ hơn so với sắt hộp nhập khẩu do dòng thép hộp chữ nhật 15×30x1.2 nhập khẩu sẽ chịu thêm thuế phí. Đổi lại, chất lượng của các thương hiệu quốc tế rất tốt do được sản xuất trong quy trình hiện đại, tiên tiến nên ít tạp chất, độ bền cực cao. Tùy theo mức tài chính cho phép mà quý khách hàng hãy lựa chọn một thương hiệu sắt thép phù hợp nhất.

III. Quy cách trọng lượng của thép hộp chữ nhật 15×30

Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây)
15x30x0.6 0.36 2.18
15x30x0.7 0.42 2.53
15x30x0.8 0.48 2.87
15x30x0.9 0.54 3.21
15x30x1.0 0.59 3.54
15x30x1.1 0.65 3.87
15x30x1.2 0.70 4.20
15x30x1.4 0.81 4.83
15x30x1.5 0.86 5.14
15x30x1.6 0.91 5.45
15x30x1.7 0.96 5.75
15x30x1.8 1.01 6.05
15x30x1.9 1.06 6.34
15x30x2.0 1.11 6.63

 

IV. Thành phần hóa học của THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30x1.4

Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.60 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.60 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.60 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

Mác thép CT3 :

Cacbon : 0.16% ; Silic : 0.26%; Mangan : 0.45%; Photpho : 0.1%; Lưu huỳnh : 0.04%; Crom : 0.02%; Niken : 0.02%; Molypden : 0.04%; Đồng : 0.06%

Tính chất cơ lý của THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30x1.4

Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²)
ATSM A36 44 65
S235 235 360 – 510
S275 275 370 – 530
S355 355 470 – 630
CT3 225 373 – 461
JISG3466 400 245
STKR400 468 393

V. Báo giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30

Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
15x30x0.7 30.000
15x30x0.8 38.000
15x30x0.9 42.000
15x30x1.0 46.000
15x30x1.2 51.000
15x30x1.4 60.000

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30 mạ kẽm

Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
15x30x0.8 41.000
15x30x0.9 44.000
15x30x1.0 49.000
15x30x1.2 59.000
15x30x1.4 68.000

Lưu ý :

Độ dài cây : 6 mét.

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 15×30x1.4 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.

Giá đã bao gồm 10% VAT

Dung sai cho phép ±2%

Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn

Ngoài ra Công ty Thép Nguyễn Minh còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP ỐNG HÀN, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0916 186 682 GẶP ANH PHONG

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

2520 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2161 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

1829 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682