thép hình v80x80x6ly

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại thép hình V, Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu  V 25 x 25 x 3ly, V 30 x 30 x 2.0ly, V 30 x 30 x 3ly, V 30 x 30 x 3ly, V 40 x 40 x 2ly, V 40 x 40 x 2.5ly, V 40 x 40 x 3ly, V 40 x 40 x 3.5ly, V 40 x 40 x 4ly, V 40 x 40 x 5ly, V 45 x 45 x 4ly, V 45 x 45 x 5ly, V 50 x 50 x 3ly, V 50 x 50 x 3,5ly, V 50 x 50 x 4ly, V 50 x 50 x 4.5ly   , V 50 x 50 x 5ly, V 60 x 60 x 4ly, V 60 x 60 x 5ly, V 60 x 60 x 6ly, V 63 x 63 x 4ly, V 63 x 63 x5ly, V 63 x 63 x 6ly, V 65 x 65 x 5ly, V 65 x 65 x 6ly, V 65 x 65 x 8ly, V 70 x 70 x 5.0ly, V 70 x 70 x 6.0ly, V 70 x 70 x 7ly, V 75 x 75 x 4.0ly, V 75 x 75 x 5.0ly, V 75 x 75 x 6.0ly, V 75 x 75 x 7.0ly, V 75 x 75 x 8.0ly, V 75 x 75 x 9ly, V 75 x 75 x 12ly, V 80 x 80 x 6.0ly, V 80 x 80 x 7.0ly, V 80 x 80 x 8.0ly, V 90 x 90 x 6ly, V 90 x 90 x 7,0ly, V 90 x 90 x 8,0ly, V 90 x 90 x 9ly, V 90 x 90 x 10ly, V 90 x 90 x 13ly, V 100 x 100 x 7ly, V 100 x 100 x 8,0ly, V 100 x 100 x 9,0ly, V 100 x 100 x 10,0ly, V 100 x 100 x 12ly, V 100 x 100 x 13ly, V 120 x 120 x 8ly, V 120 x 120 x 10ly, V 120 x 120 x 12ly, V 120 x 120 x 15ly, V 120 x 120 x 18ly, V 130 x 130 x 9ly, V 130 x 130 x 10ly, V 130 x 130 x 12ly, V 130 x 130 x 15ly, V 150 x 150 x 10ly, V 150 x 150 x 12ly, V 150 x 150 x 15ly, V 150 x 150 x 18ly, V 150 x 150 x 19ly, V 150 x 150 x 20ly, V 175 x 175 x 12ly, V 175 x 175 x 15ly, V 200 x 200 x 15ly, V 200 x 200 x 16ly, V 200 x 200 x 18ly, V 200 x 200 x 20ly, V 200 x 200 x 24ly, V 200 x 200 x 25ly, V 200 x 200 x 26ly, V 250 x 250 x 25ly, V 250 x 250 x 35ly.

Giới thiệu sản phẩm

Thép hình V80x80x6ly

v80x80x6ly

Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V30, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130…

Ưu điểm và ứng thép hình chữ V

Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.  Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.

Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Tiêu chuẩn thép hình chữ V

MÁC THÉP

A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

TIÊU CHUẨN

TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

XUẤT XỨ

Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan

QUY CÁCH

Dày   : 3.0mm – 24mm

Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)

C
max

Si
max

   Mn      max

P
max

S
max

Ni
max

Cr
max

Cu
max

A36

0.27

0.15-0.40

1.20

0.040

0.050

   

0.20

SS400

     

0.050

0.050

     

Q235B

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

S235JR

0.22

0.55

1.60

0.050

0.050

     

GR.A

0.21

0.50

2.5XC

0.035

0.035

     

GR.B

0.21

0.35

0.80

0.035

0.035

     

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ

Temp
oC

YS
Mpa

TS
Mpa

EL
%

A36

 

≥245

400-550

20

SS400

 

≥245

400-510

21

Q235B

 

≥235

370-500

26

S235JR

 

≥235

360-510

26

GR.A

20

≥235

400-520

22

GR.B

0

≥235

400-520

22

Bảng quy cách thép hình V

Số TT

Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm

Chiều dài

kg/m

kg/cây

1

V 25 x 25 x 2.5ly

6

        0.92

               5.5

2

V 25 x 25 x 3ly

6

           1.12

               6.7

3

V 30 x 30 x 2.0ly

6

           0.83

               5.0

4

V 30 x 30 x 2.5ly

6

           0.92

               5.5

5

V 30 x 30 x 3ly

6

           1.25

               7.5

6

V 30 x 30 x 3ly

6

           1.36

               8.2

7

V 40 x 40 x 2ly

6

           1.25

               7.5

8

V 40 x 40 x 2.5ly

6

           1.42

               8.5

9

V 40 x 40 x 3ly

6

           1.67

             10.0

10

V 40 x 40 x 3.5ly

6

           1.92

             11.5

11

V 40 x 40 x 4ly

6

           2.08

             12.5

12

V 40 x 40 x 5ly

6

           2.95

             17.7

13

V 45 x 45 x 4ly

6

           2.74

             16.4

14

V 45 x 45 x 5ly

6

           3.38

             20.3

15

V 50 x 50 x 3ly

6

           2.17

             13.0

16

V 50 x 50 x 3,5ly

6

           2.50

             15.0

17

V 50 x 50 x 4ly

6

           2.83

             17.0

18

V 50 x 50 x 4.5ly

6

           3.17

             19.0

19

V 50 x 50 x 5ly

6

           3.67

             22.0

20

V 60 x 60 x 4ly

6

           3.68

             22.1

21

V 60 x 60 x 5ly

6

           4.55

             27.3

22

V 60 x 60 x 6ly

6

           5.37

             32.2

23

V 63 x 63 x 4ly

6

           3.58

             21.5

24

V 63 x 63 x5ly

6

           4.50

             27.0

25

V 63 x 63 x 6ly

6

           4.75

             28.5

26

V 65 x 65 x 5ly

6

           5.00

             30.0

27

V 65 x 65 x 6ly

6

           5.91

             35.5

28

V 65 x 65 x 8ly

6

           7.66

             46.0

29

V 70 x 70 x 5.0ly

6

           5.17

             31.0

30

V 70 x 70 x 6.0ly

6

           6.83

             41.0

31

V 70 x 70 x 7ly

6

           7.38

             44.3

32

V 75 x 75 x 4.0ly

6

           5.25

             31.5

33

V 75 x 75 x 5.0ly

6

           5.67

             34.0

34

V 75 x 75 x 6.0ly

6

           6.25

             37.5

35

V 75 x 75 x 7.0ly

6

           6.83

             41.0

36

V 75 x 75 x 8.0ly

6

           8.67

             52.0

37

V 75 x 75 x 9ly

6

           9.96

             59.8

38

V 75 x 75 x 12ly

6

         13.00

             78.0

39

V 80 x 80 x 6.0ly

6

           6.83

             41.0

40

V 80 x 80 x 7.0ly

6

           8.00

             48.0

41

V 80 x 80 x 8.0ly

6

           9.50

             57.0

42

V 90 x 90 x 6ly

6

           8.28

             49.7

43

V 90 x 90 x 7,0ly

6

           9.50

             57.0

44

V 90 x 90 x 8,0ly

6

         12.00

             72.0

45

V 90 x 90 x 9ly

6

         12.10

             72.6

46

V 90 x 90 x 10ly

6

         13.30

             79.8

47

V 90 x 90 x 13ly

6

         17.00

          102.0

48

V 100 x 100 x 7ly

6

         10.48

             62.9

49

V 100 x 100 x 8,0ly

6

         12.00

             72.0

50

V 100 x 100 x 9,0ly

6

         13.00

             78.0

51

V 100 x 100 x 10,0ly

6

         15.00

             90.0

52

V 100 x 100 x 12ly

6

         10.67

             64.0

53

V 100 x 100 x 13ly

6

         19.10

          114.6

54

V 120 x 120 x 8ly

6

         14.70

             88.2

55

V 120 x 120 x 10ly

6

         18.17

          109.0

56

V 120 x 120 x 12ly

6

         21.67

          130.0

57

V 120 x 120 x 15ly

6

         21.60

          129.6

58

V 120 x 120 x 18ly

6

         26.70

          160.2

59

V 130 x 130 x 9ly

6

         17.90

          107.4

60

V 130 x 130 x 10ly

6

         19.17

          115.0

61

V 130 x 130 x 12ly

6

         23.50

          141.0

62

V 130 x 130 x 15ly

6

         28.80

          172.8

63

V 150 x 150 x 10ly

6

         22.92

          137.5

64

V 150 x 150 x 12ly

6

         27.17

          163.0

65

V 150 x 150 x 15ly

6

         33.58

          201.5

66

V 150 x 150 x 18ly

6

39.8

238.8

67

V 150 x 150 x 19ly

6

41.9

251.4

68

V 150 x 150 x 20ly

6

44

264

69

V 175 x 175 x 12ly

6

31.8

190.8

70

V 175 x 175 x 15ly

6

39.4

236.4

71

V 200 x 200 x 15ly

6

45.3

271.8

72

V 200 x 200 x 16ly

6

48.2

289.2

73

V 200 x 200 x 18ly

6

54

324

74

V 200 x 200 x 20ly

6

59.7

358.2

75

V 200 x 200 x 24ly

6

70.8

424.8

76

V 200 x 200 x 25ly

6

73.6

441.6

77

V 200 x 200 x 26ly

6

76.3

457.8

78

V 250 x 250 x 25ly

6

93.7

562.2

79

V 250 x 250 x 35ly

6

128

768

 

Giá thép hình V

Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

 

Sản phẩm khác

Thép hình H100x100x6x8

Thép hình H100x100x6x8

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép hình H100x100x6x8 mác thép A36, SS400, A572,...

1810 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hình H,I,U,V, thép hình giá rẻ, thép hình nhập khẩu

thép hình H,I,U,V, thép hình giá rẻ, thép hình nhập khẩu

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình H - I … hàng nhập khẩu...

1367 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hình U, thep chu U, thép hình giá rẻ

thép hình U, thep chu U, thép hình giá rẻ

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình U… hàng nhập khẩu đạt...

1519 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682