Chuyên Nhận sản xuât gia công xà gồ C
Thép Nguyễn Minh Chuyên Nhận sản xuât gia công xà gồ C, Nhận gia công sản xuất xà gồ C, Chuyên Nhận sản xuất xà gồ C, Nhận gia công sản xuất chấn xà gồ C, Nhận sản xuất chấn xà gồ C, gia công sản xuất xà gồ C, gia công chấn xà gồ C, Nhận sản xuất gia công xà gồ C - U - V - L - H là một loại thép hình có mặt cắt hình chữ C. Đây là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình nhà xưởng, kho bãi, mái nhà, v.v.
Hình dạng và cấu tạo Xà gồ C
Xà gồ C có hình dạng giống chữ C khi nhìn từ mặt bên, với một mép và một thân.
Cấu tạo đơn giản, gồm 2 phần chính: mép và thân.
Vật liệu Xà gồ C
Thép đen: là loại vật liệu phổ biến nhất để CHUYÊN GIA CÔNG THÉP XÀ GỒ C, với ưu điểm là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý.
Thép mạ kẽm: có khả năng chống gỉ sét tốt, thích hợp cho những công trình ở môi trường khắc nghiệt.
Nhôm: nhẹ hơn thép, nhưng khả năng chịu lực thấp hơn.
Ưu điểm
Khả năng chịu lực cao: Xà gồ C có khả năng chịu lực tốt, có thể chịu được tải trọng lớn.
Độ bền cao: Xà gồ C có độ bền cao, có thể sử dụng trong thời gian dài.
Khả năng chống gỉ sét tốt: xà gồ C được làm từ thép mạ kẽm hoặc nhôm có khả năng chống gỉ sét tốt, thích hợp cho những công trình ở môi trường khắc nghiệt.
Dễ dàng thi công: Xà gồ C có cấu tạo đơn giản, dễ dàng thi công và lắp đặt.
Giá thành hợp lý: Xà gồ C có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.
Ứng dụng xà gồ C
Được sử dụng làm dầm mái, dầm sàn, xà gồ trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng, …
Cũng được sử dụng làm khung cho các hệ thống vách ngăn, trần nhà, …
Giá thành
Thị trường thép hình C đa dạng với sự hiện diện của nhiều thương hiệu từ trong và ngoài nước, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng và độ đa dạng về giá cả. Với một loạt sản phẩm và kích thước khác nhau, Thép Nguyễn Minh là đối tác tin cậy cung cấp đầy đủ các loại thép hình C, U, H, L, V...., phục vụ cả thị trường trong nước và xuất khẩu.
Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm, thông số kỹ thuật, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Danh mục: Thép hình (H,I,U,V)
Giới thiệu sản phẩm
Thép Nguyễn Minh Chuyên Nhận sản xuât gia công xà gồ C, Nhận gia công sản xuất xà gồ C, Chuyên Nhận sản xuất xà gồ C, Nhận gia công sản xuất chấn xà gồ C, Nhận sản xuất chấn xà gồ C, gia công sản xuất xà gồ C, gia công chấn xà gồ C, Nhận sản xuất gia công xà gồ C - U - V - L - H là một loại thép hình có mặt cắt hình chữ C. Đây là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình nhà xưởng, kho bãi, mái nhà, v.v. , Xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ C có ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng nhà thép tiền chế. Với nhiều ưu điểm vượt trội: kết cấu chắc, khả năng chịu lực cao, sơn phủ khắp bề mặt dễ dàng để chống gỉ, giá thành hạ xà gồ thép dạng hình C được rất nhiều công trình lựa chọn.
- Hiện nay, Công Ty Thép Nguyễn Minh đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng về xà gồ dạng hình C với chiều dài, kích thước các cạnh, bất kỳ theo yêu cầu khách hàng, đảm bảo kỹ thuật theo nhu cầu sử dụng của công trình. Trước đây, xà gồ C chủ yếu làm từ phôi thép lá đen, hiện nay xu hướng các công trình đã sử dụng rất nhiều xà gồ c mạ kẽm có chất lượng, cường độ thép cao, chống ăn mòn. Vui lòng vào mục BẢNG GIÁ để cập nhật bảng giá mới nhất về xà gồ chữ Ccũng như các sản phẩm công ty chúng tôi hiện đang cung cấp - Với máy móc và kỹ thuật tiên tiến bậc nhất Việt Nam hiện nay, chúng tôi nhận ra công, đột lỗ với bất kỳ chủng loại xà gồ Cnào khách hàng yêu cầu với độ chính xác gần như tuyệt đối, giá cả hợp lý. Có thể cho ra lượng sản phẩm 40tấn/ 1ngày với yêu cầu kỹ thuật bất kỳ.
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0916186682 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM - XÀ GỒ C ĐEN NĂM 2024 KHAM KHẢO | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
NGOÀI RA BÊN EM GIA CÔNG CHẤN THÉP TẤM ĐEN TỪ 1MM, 2MM, 3MM, 4MM, 5MM, 6MM, 7MM, 8MM. 9MM. 10MM.... RA XÀ GỒ C, U, V, L, H....
Những vấn đề cần được quan tâm khi sử dụng xà gồ C trong thiết kế và bảo quản?
– Trong thiết kế công trình
+ Hoàn toàn phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp, từ đó để thiết kế xà gồ C phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp cần phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C. Có nghĩa là, xà gồ sẽ được sử dụng càng nhiều nếu tấm tôn càng nặng & ngược lại
+ Chiều dài cùng với tải trọng của xà gồ C phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải cách nhau với khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
Xà gồ C có sẵn số lượng lớn trong kho
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C không nên đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối, hay những nơi có độ ẩm cao
+ Nên cần đặt để sản phẩm ở trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất với khoảng cách từ 20 đến 30 cm trở lên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để xà gồ tránh không bị lan gỉ sét, ăn mòn thì không để chung xà gồ mới và cũ lại với nhau
+ Tránh để Xà gồ C ngoài công trường trong một thời gian dài, bị ướt bởi nước mưa, vì axit có trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng xanh, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Để sản phẩm luôn giữ được sự bền chắc đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ. Chúng nhất thiết phải được bảo quản trong điều kiện thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Ưu điểm của xà gồ thép C
– Về mặt kinh tế, đem lại hiệu quả cao
– Bền, độ chắc chắn cao, trọng lượng lại nhẹ hơn sắt thép
– Sản phẩm luôn giữ được mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Vì được mạ kẽm bên ngoài nên chống lại sự gỉ sét, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây hại đến môi trường tự nhiên
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp khi mua hàng, tối ưu hóa trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày & kích cỡ đa dạng, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp về sau, thẩm mỹ lâu dài
Kích thước & đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hay là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Bởi thế sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C không thể nối chồng.
Hiện nay trên thị trường có vô số những loại xà gồ C khác nhau với chiều cao đa dạng, tiết diện phong phú từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm, 6.0m đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Sản phẩm khác
Thép hình H100x100x6x8
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép hình H100x100x6x8 mác thép A36, SS400, A572,...
1453 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hình H,I,U,V, thép hình giá rẻ, thép hình nhập khẩu
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình H - I … hàng nhập khẩu...
1143 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hình U, thep chu U, thép hình giá rẻ
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình U… hàng nhập khẩu đạt...
1271 Lượt xem
Xem chi tiết