hộp chữ nhật inox, thép hộp chữ nhật inox
Mác thép: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L
Tiêu chuẩn: EN, JIS, AISI, ASTM, DIN, ISO
Kích thước: 15 x 30mm, 20 x 40mm, 25 x 50mm, 30 x 60mm, 40 x 80mm, 40 x 100mm, 50 x 100mm, 60 x 120mm, 80 x 160mm, 100 x 200mm
Độ dày: 0,8mm, 1mm, 1,2mm, 1,5mm, 2mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm .v.v. ~ 25mm
Chiều dài: 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
Bề mặt: No1, BA, sọc hilight
Ứng dụng: Hóa chất, xây dựng, hàng hải, dầu khí.v.v.
Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, Japan, India, China, Taiwan...
Gia công: Cắt theo yêu cầu khách hàng
Đóng gói: Theo kiện, bó, cây hoặc theo yêu cầu khách hàng
Danh mục: Thép inox
Giới thiệu sản phẩm
Inox 304 là gì?
Inox 304 là một loại thép không gỉ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay, là hợp kim giữa thép và các kim loại Niken, Mangan, Crom. Tỷ kệ % của Niken trong inox 304 tối thiểu là 8%.
Với các đặc tính nổi bật như: ít biến màu, chống oxi hoá và ăn mòn, độ bền cao…Inox 304 được xem là nguyên liệu cao cấp hàng đầu trong nhiều lĩnh vực sản xuất.
Mác thép SUS có 3 loại (Inox 304, Inox 304L và Inox 304H)
- Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp dưới 0.3% (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). SUS304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng.
- Inox 304 thường là loại chứa hàm lượng carbon từ 0.3% – 0.8%, loại này thường được cấp chứng chỉ chất lượng, CQ hay MTC dạng Dual Certification (chứng nhận kép)
- Loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn.
Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.
Ưu điểm của Inox SUS304
Giá cả phù hợp (không đắt, không rẻ)
Nếu 1 công trình hoặc 1 sản phẩm không yêu cầu cao về chất lượng và thời gian sử dụng. Thép đen là lựa chọn số 1 về giá, vì hiện tại giá thép đen trung bình giao động từ 10,000 – 20,000/kg
Nếu công trình yêu cầu phải sử dụng Inox (thép không gỉ) nhưng không yêu cầu cao về chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Thì Inox 201 hay Inox 430 là 1 lựa chọn thay thế phù hợp tùy thuộc vào túi tiền và, chức năng tuổi thọ sử dụng.
Giá SUS430 và SUS201
Hiện tại các loại inox giá rẻ như inox 430 và inox 201 có giá giao động từ 30,000 – 40,000/kg cho loại Inox SUS430 và 40,000 – 50,000 cho loại Inox SUS201.
Giá SUS316
Một vài công trình yêu cầu cao về tuổi thọ, khả năng chống trọi với môi trường khắc nghiệt như hóa chất hay môi trường ngoài khơi. Thì Inox loại 316 và SUS316 là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên giá inox 316 khá cao so với SUS304 thường giao động ở 100,000-150,000/kg tùy thuộc số lượng, hình dạng và nhiều yếu tố khác.
Giá Inox 316 này được đánh giá là đắt 2/3 hoặc gấp đôi so với Inox 304
Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000
Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000
Giá inox 310s sẽ cao hơn nữa do yếu tố hàng kỹ thuật chuyên dụng trong ngành mà yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao. Thành phần Ni (Nickel) và Cr (Crome) cao trong SUS310s làm giá thành nó đội lên khá nhiều so với Inox 304.
Hộp Inox Trang Trí Hình Chữ Nhật
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
10 x 20 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
10 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
13 x 26 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
15 x 30 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
20 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
25 x 50 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 60 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 80 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
50 x 100 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
60 x 120 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
Hộp Inox Hình Vuông Trang Trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
10 x 10 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
12.7 x 12.7 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
20 x 20 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
25 x 25 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 30 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 40 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
50 x 50 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
60 x 60 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
100 x 100 | 0.5 – 1.5 | 6000 | LIÊN HỆ |
Hộp Inox Hình Chữ Nhật Công Nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
25 x 50 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 60 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 80 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
45 x 95 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
50 x 100 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
60 x 120 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
Hộp Inox Công Nghiệp Hình Vuông
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
25 x 25 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 30 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 40 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
50 x 50 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
60 x 60 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
70 x 70 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
80 x 80 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
100 x 100 | 2.0 – 4.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
Hộp Inox Vuông & Chữ Nhật ASTM A554
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | CHIỀU DÀI | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
10 x 10 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
12,7 x 12,7 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
15 x 15 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
20 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
25 x 25 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
38 x 38 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
50 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
60 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
10 x 20 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
10 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
13 x 26 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
15 x 30 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
20 x 40 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
25 x 50 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 60 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
30 x 90 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
40 x 80 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
45 x 95 | 0.3 – 2.0 | 6000 | LIÊN HỆ |
Giá SUS 304
Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000 nhưng đáp ứng được phần lớn (tấm 80%) các loại ứng dụng và sản phẩm. Tuổi thọ cao và khả năng tái tạo, phục hồi sản phẩm dễ dẫn đến nó là lựa chọn hàng đầu.
Giá SUS304 còn có một vài yếu tố phụ như: hình dáng là cuộn tấm hay ống, láp chẳng hạn? Mỗi loại hình dáng lại phụ thuộc vào số lượng, cuộn to hay nhỏ? Dày hay mỏng mà giá inox 304 cuộn sẽ có sự chênh lệch ít nhiều.
Giá ống inox 304 cũng có sự khác biệt giữa giá ống đúc inox 304 và giá ống hàn inox 304. Giá ống inox nguyên cây cũng khác với giá inox ống cắt lẻ. Giá tấm inox cắt lẻ và giá láp inox cắt lẻ cũng cao hơn hàng nguyên tấm hoặc nguyên cây láp dài 6m khoảng 10-20% tùy dài hay ngắn số lượng ít hay nhiều.
Vậy giá inox 304 dựa vào một số nguyên tắc sau: Giá inox nguyên liệu thô + số lượng + gia công cắt lẻ inox. Tùy thuộc vào mức độ cắt lẻ, thời gian gia công mà giá có sự thay đổi ít nhiều.
Sản phẩm khác
sắt vuông thanh đặc inox 304, 316, 201
Mác thép: INOX SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L Tiêu chuẩn: ...
435 Lượt xem
Xem chi tiếtSẮT ỐNG INOX 304
Inox là tên gọi của thép không gỉ. Các loại thép Inox đều là hợp kim từ...
507 Lượt xem
Xem chi tiếtHỘP INOX, INOX HỘP , ỐNG VUÔNG INOX
Chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng kích thước kèm theo báo giá hộp...
516 Lượt xem
Xem chi tiết