ống vuông inox, thép ống inox

ống vuông inox, thép ống inox - sắt thép nguyễn minh

Các mặt hàng ống inox vuông / hộp 304/201/430/410 : Sản xuất trên dây chuyền – công nghệ hiện đại vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

Sản phẩm ống inox tròn do  THÉP NGUYỄN MINH sản xuất tiêu thụ trong nước và xuất khẩu sang các nước ASEAN, Ấn Độ, Hàn Quốc và Nga … .

Công ty Thép Nguyễn Minh  chuyên cung cấp thép ống không gỉ - Thép Ống Inox tiêu chuẩn ASTM A213/A249/A269/A270/A450/A554/A791/A789/B674/B677/AS1163/AS1528.

Mác Thép 304 - 304L - 304H - 309S - 309H - 310S - 310H - 316 - 316L - 317L - 321 - 321H - 347 - 347H - 410 - 430,904L, 330, 254SMo,duplex 2205, duplex 2507,,,,

Bảng quy cách ống vuông, hộp inox 304, 201, 430

Thông số (specification):

  • Quy cách (size):
    Rectangulars: Hộp 10*20 mm – Hộp 60*120 mm
    Square: Vuông 10mm – vuông 100mm
  • Độ dày (Thickness): 0.22mm – 3.0mm
  • Bề mặt (Surface): 180 # – 600#
  • Độ dài tiêu chuẩn 6000mm hoặc theo đơn đặt hàng(Straightness: 6000mm or order)
  • Chủng loại phổ thông (Material): SUS304, SUS201, SUS430
  • Ứng dụng của ống thép không gỉ tròn, vuông, hộp trang trí

  • Trang trí nội thất, chế tạo cơ khí : Cửa, cầu thang, lan can, tay vị, hàng rào, cổng nhà, ban công …
  • Sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, khách sạn
  • Thiết bị gia dụng, đồ dùng nhà bếp
  • Dòng khí, hệ thống nước
  • Ứng dụng kết cấu nhẹ
  • Bảng khung

Danh mục: Thép inox

Giới thiệu sản phẩm

  • ống vuông inox, thép ống inox - sắt thép nguyễn minh

  • Thép Ống Inox tiêu chuẩn ASTM A213/A249/A269/A270/A450/A554/A791/A789/B674/B677/AS1163/AS1528.

  • ỐNG INOX 304 - 304L - 304H - 309S - 309H - 310S - 310H - 316 - 316L - 317L - 321 - 321H - 347 - 347H - 410 - 430,904L, 330, 254SMo,duplex 2205, duplex 2507,,,,

  • Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…

  • Đường kính: Phi 10 - Phi 610

  • Chiều dài: Ống inox dài từ 6m-12m

Công Ty Thép  NGUYỄN MINH Chuyên Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống inox khác nhau từ ống inox đúc, ống inox hàn, dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN:  A312 TP304, TP316, 410, 430… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.

Chuyên cung cấp ống inox áp lực, ống inox trang trí, ống inox công nghiệp...

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng.

  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG INOX: Ống thép inox được dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng. Ống inox được sử dụng trong các dự án khử muối và nước thải. Ngoài ra trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm cũng dùng rất nhiều thép ống inox.

 

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

 

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

 

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

 

Quy cách ống inoxđúc DN15 Phi 21.3

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

 

 Quy cách ống inoxđúc DN20 Phi 27

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

 

Quy cách ống inoxđúc DN25 Phi 34

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

 

Quy cách ống inoxđúc DN32 Phi 42

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

 

Quy cách ống inoxđúc DN40 Phi 48.3

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

 

Quy cách ống inoxđúc DN50 Phi 60

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

 

Quy cách ống inoxđúc DN65 Phi 73

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

 

Quy cách ống inoxđúc DN65 Phi 76

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

 

Quy cách ống inoxđúc DN80 Phi 90

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

 

Quy cách ống inoxđúc DN90 Phi 101.6

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67
DN90 101,6 16,2 XXS 34,1

 

Quy cách ống inoxđúc DN100 Phi 114.3

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54

 

Quy cách ống inoxđúc DN120 Phi 127

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18

 

Quy cách ống inoxđúc DN125 Phi 141.3

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48

 

Quy cách ống inoxđúc DN150 Phi 168.3

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168,3 4,78   19,27
DN150 168,3 5,16   20,75
DN150 168,3 6,35   25,35
DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66

 

Quy cách ống inoxđúc PHI 219

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219,1 23 SCH160 111,17

Quy cách ống inoxđúc DN250 Phi 273

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36

 

Quy cách ống inoxđúc DN300 Phi 325

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53

 

Quy cách ống inoxđúc DN350 Phi 355.6

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

 

Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406,4 30,9 SCH120 286
DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27

 

Quy cách ống inoxđúc DN450 Phi 457

 

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39

 

Quy cách ống inoxđúc DN500 Phi 508

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 50 SCH 160 564,46

 

Quy cách ống inoxđúc DN600 Phi 610

 

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
DN600 610 46 SCH 120 639,49
DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
DN600 610 59,5 SCH 160 807,37

 

Ống inox hay ống thép không gỉ đều là một loại ống vuông dài và rỗng ruột bên trong. Ống vuông inox là loại ống được sản xuất với kích cỡ lớn dành cho các dự án lắp đặt công nghiệp, hoặc sử dụng trong cuộc sống dân dụng nhà ở.

Vì được ưu tiên lắp đặt công nghiệp, cho nên ống vuông inox còn phải đảm bảo tối thiểu độ dày theo tiêu chuẩn. Ống inox thường có độ dày thành để tránh sự móp méo trong quá trình vận chuyển và va chạm thi công.

Hẳn chúng ta không còn xa lạ gì với thép không gỉ. Thép không gỉ sử dụng để làm ống có thể sở hữu những đặc tính đặc trưng nhất của chất liệu này như: sáng bóng sang trọng, thẩm mỹ; độ cứng, độ bền tương đối cao; khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tối ưu; phản ứng từ tính kém hoặc không nhiễm từ tính.

Bằng những đặc tính ưu việt này, inox trở thành loại vật liệu phổ biến sử dụng để làm xoong nồi, vật tư trang trí nội – ngoại thất nhà ở, chi tiết lắp xiết (bulong đai ốc inox), vật liệu đầu vào cho các ngành cơ khí chính xác,… và không thể thiếu được sản phẩm ống vuông inox.

Ống vuông inox là sản phẩm được sản xuất có kích thước chiều dài đa dạng, ống inox dày mỏng khác nhau, tùy vào ứng dụng cụ thể để lựa chọn loại ống phù hợp với mục đích sử dụng.

Phân loại các mẫu ống vuông inox thông dụng

Ống vuông inox 201, ống inox 304 và ống inox 316 là 3 loại ống thép không gỉ thông dụng. Mỗi một loại ống sở hữu các đặc tính làm việc riêng biệt. Nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt đặc tính giữa các loại ống vuông inox với nhau nằm ở hàm lượng các nguyên tố hóa học khác nhau.

Ống inox 201: ống thép hợp kim không gỉ SUS 201 có đầy đủ các tính chất đặc trưng của inox. Song, chất lượng của SUS 201 không thể sánh bằng SUS 304 và SUS 316, thế nhưng đây vẫn là loại ống thép vuông không gỉ có tính ứng dụng cao.

Chỉ định sử dụng ống inox 201 thích hợp với môi trường làm việc trong nhà và không nên sử dụng trong các ứng dụng lắp đặt đường ống hóa chất hoặc nước có chứa kiềm cao. Bởi inox 201 là loại dễ bị ăn mòn và rạn nứt khi sử dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng thực tế của inox 201 đó là gia công cơ khí, dẫn truyền khí, đường ống nước sạch,… Về mặt giá cả ống thép không gỉ 201 có phần rẻ hơn rất nhiều so với các loại ống inox công nghiệp cao cấp hơn.

Ống inox 304: là loại ống được sử dụng phổ biến nhất trong 3 loại ống inox bởi mang đặc tính tầm trung thích hợp với nhiều ứng dụng đa dạng và có giá thành không phải là cao nhất.

Ống vuông inox 304 được làm từ vật liệu thép không gỉ 304 mang nhiều ưu điểm tuyệt vời. Bản chất của inox 304 là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền khi dùng và các cơ tính khác đều vượt trội hơn loại ống inox 201.

Với đặc tính chịu áp lực cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội, tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, có thể chịu được hóa chất, nước mặn,… lý tưởng cho việc lắp đặt ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt khác.

Bên cạnh đó, ống thép không gỉ SUS 304 dành cho các dự án công nghiệp nên thường có trọng lượng và độ dày thành lớn. Hầu hết các dự án công nghiệp sẽ ưu tiên lựa chọn lắp đặt ống vuông inox 304 để mang lại hiệu quả kinh tế mà chất lượng làm việc vẫn tốt. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt người ta mới sử dụng đến loại ống inox 304.

Ống inox 316: ống thép không gỉ SUS 316 là loại ống chất lượng cao cấp nhất với các tính năng chống ăn mòn cao hơn cả inox 304 trong môi trường hóa chất, kiềm. Hay nói chính xác hơn thì inox 316 là loại thép không gỉ chuyên dụng dành cho môi trường hóa chất, nước muối trong điều kiện làm việc liên tục và lâu dài.

Một số ngành cần thiết phải đưa loại ống vuông inox 316 vào sử dụng đó là ngành công nghiệp hóa dầu, hóa chất, xi măng, đóng tàu, hay làm đường ống cáp quang dưới đáy biển,…

Tuy có đặc tính cao hơn hẳn so với inox 304 và inox 201, thế nhưng về mặt phổ biến thì inox 316 ít được ứng dụng rộng. Bởi lẽ, nó chỉ thích hợp cho những ngành công nghiệp đặc thù, đòi hỏi cơ tính cao. Chính vì thế, giá thành của loại này khá đắt.

Sản phẩm khác

sắt vuông  thanh đặc inox 304, 316, 201

sắt vuông thanh đặc inox 304, 316, 201

Mác thép: INOX SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L Tiêu chuẩn: ...

324 Lượt xem

Xem chi tiết
SẮT ỐNG INOX 304

SẮT ỐNG INOX 304

Inox là tên gọi của thép không gỉ. Các loại thép Inox đều là hợp kim từ...

417 Lượt xem

Xem chi tiết
HỘP INOX, INOX HỘP , ỐNG VUÔNG INOX

HỘP INOX, INOX HỘP , ỐNG VUÔNG INOX

Chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng kích thước kèm theo báo giá hộp...

304 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682