QUY CÁCH THÉP TẤM S275 TIÊU CHUẨN JIS-3101
QUY CÁCH THÉP TẤM S275 TIÊU CHUẨN JIS-3101, Thép tấm S275JR được sản xuất vào những năm trước 1990 nhưng chưa được phổ biến rộng rãi, vào năm 1990 được hội tiêu chuẩn thép Châu Âu đưa vào giới thiệu và giám định theo tiêu chuẩn của Anh Quốc BSI,BS EN-10025, do TS <=> 275 N.m2 nên được gọi là S275.
Những mác thép tương đương: Mỹ A529, Đức DN-ST 44-2, Nhật Bản SS400 JIS-3101, Trung Quốc Q275, Nga GOST ST4-PS
Chiều Dày : 6 – 200mm.
Chiều Rộng : 1500 - 3500mm
Chiều Dài : 2000 - 12000mm
Chiều Dài : 6000 - 12000mm
Xuất xứ: Trung Quốc(Yingkou, Hrizhao, XinYo, …), Hàn Quốc(Posco, Huyndai, …), Nhật Bản(Kobe, JFE, Nippon, …), Indonesia(Karakatau, …), Brazil(Magnitogorsk, …), …
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Ở thị trường Việt Nam các khách hàng thường sử dụng QUY CÁCH THÉP TẤM S275/ S275JR/ S275J/ S275JO/ S275J2+M/ S275J2G3 là gì?
Thép tấm S275JR là thép tấm được sản xuất theo quy trình cán nóng, có hàm lượng cacbon thấp, cường độ thấp, phù hợp cho chế tạo và hàn.
Thép tấm S275JR được sản xuất vào những năm trước 1990 nhưng chưa được phổ biến rộng rãi, vào năm 1990 được hội tiêu chuẩn thép Châu Âu đưa vào giới thiệu và giám định theo tiêu chuẩn của Anh Quốc BSI,BS EN-10025, do TS <=> 275 N.m2 nên được gọi là S275.
Những mác thép tương đương: Mỹ A529, Đức DN-ST 44-2, Nhật Bản SS400 JIS-3101, Trung Quốc Q275, Nga GOST ST4-PS
Ưu điểm của thép tấm S275, QUY CÁCH THÉP TẤM S275/ S275JR/ S275J/ S275JO/ S275J2+M/ S275J2G3
Thép tấm S275, 275JR, 275J0, 275J2+M với nồng độ cacbon trung bình, chịu oxi hóa tốt, tình đàn hồi cộng với độ bền kéo cao và khả năng chịu va đập tốt phù hợp với xây dựng kết cấu cơ bản, ứng dụng rộng rãi trong kết cấu thép, kết cấu nhà xưởng, đóng tàu.
S275 có cường độ năng suất tối thiểu là 275Mpa, trong đó
JR là thử nghiện tác động với môi trường 200C.
J0 là thử nghiện tác động với môi trường 00C.
J2 là thử nghiện tác động với môi trường -200C.
G1 là thép được đóng kiện
G2: không được đóng kiện
G3: Đã được chuẩn hóa.
G4: Sản xuất theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật của thép tấm S275
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | V(max) | N(max) | Cu(max) | Nb(max) | Ti(max) | |
S275JR | 0.21 | – | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J0 | 0.18 | – | 1.5 | 0.03 | 0.03 | – | 0.012 | 0.55 | – | – |
S275J2 | 0.18 | – | 1.5 | 0.025 | 0.025 | – | – | 0.55 | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
S275JR | 20 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J0 | 0 | 275 | 410-560 | 23 |
S275J2 | -20 | 275 | 410-560 | 21 |
Mua thép tấm S275 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua QUY CÁCH THÉP TẤM S275/ S275JR/ S275J/ S275JO/ S275J2+M/ S275J2G3ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại Thép Nguyễn Minh, là đơn vị nhập khẩu và phân phối với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép được Thép Nguyễn Minh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Thép Nguyễn Minh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua sản phẩm tại Thép Nguyễn Minh thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quý khách hàng có thể xem thêm các sản phẩm của chúng tôi: Thép tấm AH36, Thép tấm SM490, Thép tấm S355 .
Quy trình mua thép tấm S275 tại Thép Nguyễn Minh:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Thép Nguyễn Minh sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Thép Nguyễn Minh sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Thép Nguyễn Minh sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
III. Bảng giá thép tấm S275 mới nhất do CÔNG TY THÉP NGUYỄN MINH cung cấp giá kham khảo:
THÉP TÔN TẤM S275 CÔNG TY THÉP NGUYỄN MINH CUNG CẤP |
||||||||
TT |
Độ dày thép tấm đúc S355J2+N |
ĐVT |
Giá thép tấm đúc S355J2+N (đvt: vnđ) |
Nhập Khẩu từ |
||||
1 |
6x2000x6000mm 6x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
2 |
8x2000x6000mm 8x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
3 |
10x2000x6000mm 10x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
4 |
12x2000x6000mm 12x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
5 |
14x2000x6000mm 14x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
6 |
16x2000x6000mm 16x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
7 |
18x2000x6000mm 18x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
8 |
20x2000x6000mm 20x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
9 |
22x2000x6000mm 22x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
11 |
25x2000x6000mm 25x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
13 |
28x2000x6000mm 28x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
14 |
30x2000x6000mm 30x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
15 |
32x2000x6000mm 32x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
16 |
35x2000x6000mm 35x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
19 |
40x2000x6000mm 40x200 0x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
20 |
45x2000x6000mm 45x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
21 |
50x2000x6000mm 50x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
22 |
55x2000x6000mm 55x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
23 |
60x2000x6000mm 60x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
24 |
65x2000x6000mm 65x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
25 |
70x2000x6000mm 70x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
26 |
75x2000x6000mm 75x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
27 |
80x2000x6000mm 80x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
28 |
85x2000x6000mm 85x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
29 |
90x2000x6000mm 90x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
30 |
100x2000x6000mm 100x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
31 |
110x2000x6000mm 110x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
32 |
120x2000x6000mm 120x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
33 |
140x2000x6000mm 140x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
34 |
150x2000x6000mm 150x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
35 |
160x2000x6000mm 160x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
36 |
180x2000x6000mm 180x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
37 |
200x2000x6000mm 200x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
38 |
210x2000x6000mm 210x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
39 |
220x2000x6000mm 220x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
40 |
240x2000x6000mm 240x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
41 |
250x2000x6000mm 250x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
42 |
260x2000x6000mm 260x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
43 |
280x2000x6000mm 280x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
44 |
290x2000x6000mm 290x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
45 |
300x2000x6000mm 300x2000x12000mm |
Tấm |
21000-22000 |
Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc |
||||
1. Dung sai ± 2 % theo quy định. |
||||||||
CÔNG TY THÉP NGUYỄN MINH |
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép tấm, thép tấm dày, thép hộp, thép hình, thép ống cho các dự án xây dựng cơ khí….
Thép tấm kết cấu thường được kiểm tra kỹ càng tại nhà máy và chúng tôi có thể thêm các xét nghiệm bổ sung đơn giản đang phổ biến như Z35 trong quá trình kiểm tra độ dày cho các tấm thép nặng.
Nếu bạn đang lo lắng về đơn hàng bạn cần – hãy liên lạc với chúng tôi.
Giao hàng số lượng lớn Thép tấm S275JR từ kho giao hàng nhanh
ĐT: 0916186682
ZALO: 0916 186 682
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3009 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3057 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2960 Lượt xem
Xem chi tiết