QUY CÁCH THÉP TẤM S45C, C45 MỚI NHẤT NĂM 2024
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép tấm S45C, C45 là loại thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản, được nhập khẩu trực tiếp tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Brazil.
THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C, C45 tiêu chuẩn JIS G 4054, Thép chế tạo S45C, C45 là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 40514
+Mác Thép: S45C theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản
+Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm.
+Chiều rộng: 750mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 1.800mm, 2.000mm, 2.400mm,
+Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép tấm C45 là loại thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản, được nhập khẩu trực tiếp tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Brazil.
THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C, C45 tiêu chuẩn JIS G 4054, Thép chế tạo S45C, C45 là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 40514
Thông số kỹ thuật của thép tấm C45,S45:
Thành phần hóa học:
Mác thép | C (%) min-max | Si (%) min-max | Mn (%) min-max | P (%) tối đa | S (%) tối đa | Cr (%) min-max |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Ưu điểm của thép tấm C45, S45:
- Thép tấm C45 có độ bền tốt, khả năng chịu được áp lực cao, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
- Khả năng chống oxy hóa tốt nên thép tấm C45 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu tại Việt Nam.
Ứng dụng của thép tấm C45, S45:
Nhờ có độ cứng tốt và độ chống mài mòn cao nên thép tấm C45 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí xây dựng, gia công cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu….vvv ngoài ra còn được sử dụng để làm các công cụ đòi hỏi có độ chính xác cao như cắt phay, khoan vít và các loại công cụ phục vụ gia công kim loại …
Bảng báo giá và quy cách thép tấm C45:
Thép tấm C45, S45C | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Đơn giá(đ/kg) |
C45, S45C | 3 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | Liên hệ |
4 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
5 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
6 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
8 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
10 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
12 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
14 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
16 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
18 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
20 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
22 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
25 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
28 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
30 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
32 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
34 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
35 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
36 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
38 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
40 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
44 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
45 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
50 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
55 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
60 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
65 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
70 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
75 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
80 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
82 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
85 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
90 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
95 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
100 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
110 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
120 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
150 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
180 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 | ||
200 | 0.750, 1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 | 6 – 9 – 12 |
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3009 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3057 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2960 Lượt xem
Xem chi tiết