QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH POSCO


POSS SS VINA là nhà sản xuất thép đặc biệt đầu tiên tại Việt Nam có thể sản xuất thép thanh vằn và thép hình cường độ cao từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn. Nhà máy được đầu tư 665 triệu USD (bao gồm cả hệ thống cảng riêng) trên diện tích 49ha tại KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa- Vũng Tàu với công suất trên 1.0 triệu tấn/năm.

Thông tin chi tiết về thép hình Posco:

- Mác thép: SS400, A36, SM490B thep tiêu chuẩn JIS G3101-2010, IIS G3101-2015.

- Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.

- Quy cách độ dày: 4.5mm đến 24mm.

- Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12000mm.

Giới thiệu sản phẩm

Thép Hình Posco là thép gì?

Được thành lập vào năm 2010, POSCO SS VINA (PSSV) là một công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng POSCO.

POSS SS VINA là nhà sản xuất thép đặc biệt đầu tiên tại Việt Nam có thể sản xuất thép thanh vằn và thép hình cường độ cao từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn. Nhà máy được đầu tư 665 triệu USD (bao gồm cả hệ thống cảng riêng) trên diện tích 49ha tại KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa- Vũng Tàu với công suất trên 1.0 triệu tấn/năm.

Sản phẩm chủ lực của POSS SS VINA là Thép hình H, Thép cọc cừ và Thép thanh vằn được nhận biết bởi sự đa dạng về kích thước cũng như chất lượng vượt trội được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế. Với mong muốn mở rộng sự lựa chọn cho khách hàng, PSSV còn cung cấp sản phẩm đặc biệt như là thép chống động đất mác SHN, đảm bảo an toàn cho người dân.

Để đảm bảo chính sách chất lượng của công ty, mọi sản phẩm của PSSV được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trên dây chuyền sản xuất hiện đại được cung cấp bởi nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới –DANIELI từ Italia. Hơn thế nữa, POSS SS VINA đầu tư xây dựng hệ thống cảng riêng (12ha), cho phép đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa đến với khách hàng bằng phương thức tốt nhất.

I. Thông tin chi tiết về thép hình Posco:

- Mác thép: SS400, A36, SM490B thep tiêu chuẩn JIS G3101-2010, IIS G3101-2015.

- Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.

- Quy cách độ dày: 4.5mm đến 24mm.

- Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12000mm.

II. Thành phần hóa học:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050

 

Tính chất cơ lý:

Mác thép

Tính chất cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21

 

III. Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco:

Stt Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng (kg/m) Khối lượng (kg/cây 6m) Khối lượng (kg/ cây 12m)
1 I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14,00 84,0 168,0
2 I198x99x4.5x7x12m 198 99 4.5 7 12 18,20 109,2 218,4
3 I200x100x5.5x8x12m 200 100 5.5 8 12 21,30 127,8 255,6
4 I248x124x5x8x12m 248 124 5 8 12 25,70 154,2 308,4
5 I250x125x6x9x12m 250 125 6 9 12 29,60 177,6 355,2
6 I298x149x5.5x8x12m 298 149 5.5 8 12 32,00 192,0 384,0
7 I300x150x6.5x9x12m 300 150 6.5 9 12 36,70 220,2 440,4
8 I346x174x6x9x12m 346 174 6 9 12 41,40 248,4 496,8
9 I350x175x7x11x12m 350 175 7 11 12 49,60 297,6 595,2
10 I396x199x7x11x12m 396 199 7 11 12 56,60 339,6 679,2
11 I400x200x8x13x12m 400 200 8 13 12 66,00 396,0 792,0
12 I446x199x8x12x12m 446 199 8 12 12 66,20 397,2 794,4
13 I450x200x9x14x12m 450 200 9 14 12 76,00 456,0 912,0
14 I496x199x9x14x12m 496 199 9 14 12 79,50 477,0 954,0
15 I500x200x10x16x12m 500 200 10 16 12 89,60 537,6 1075,2
16 I588x300x12x20x12m 588 300 12 20 12 151,00 906,0 1812,0
17 I600x200x11x17x12m 600 200 11 17 12 106,00 636,0 1272,0
18 I700x300x13x24x12m 700 300 13 24 12 185,00 1110,0 2220,0

 

Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco:

Stt Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng (kg/m) Khối lượng (kg/cây 6m) Khối lượng (kg/ cây 12m)
1 H100x100x6x8x12m 100 100 6 8 12 17,2 103,2 206,4
2 H125x125x6.5x9x12m 125 125 6.5 9 12 23,6 141,6 283,2
3 H148x100x6x9x12m 148 100 6 9 12 21,7 130,2 260,4
4 H150x150x7x10x12m 150 150 7 10 12 31,5 189 378
5 H194x150x6x9x12m 194 150 6 9 12 30,6 183,6 367,2
6 H200x200x8x12x12m 200 200 8 12 12 49,9 299,4 598,8
7 H244x175x7x11x12m 244 175 7 11 12 36,7 220,2 440,4
8 H250x250x9x14X12m 250 250 9 14 12 41,4 248,4 496,8
9 H294x200x8x12x12m 294 200 8 12 12 49,6 297,6 595,2
10 H300x300x10x15x12m 300 300 10 15 12 56,6 339,6 679,2

 

Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A36, SS400, Q345, A572 ... với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, ngoài ra chúng tôi cung cấp các loại thép hình I, H, U, V, thép ống đen, ống kẽm, ống đúc, hộp đen, hộp kẽm... được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản... hoặc từ các nhà máy thép lớn trong nước như Posco Vina, Hòa Phát, Vinaone, Nhà Bè, An Khánh... Với phương châm ''UY TÍN LÀ DANH DỰ' chắc chắn các quý khách hàng sẽ hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.

Sản phẩm khác

Thép hình H100x100x6x8

Thép hình H100x100x6x8

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép hình H100x100x6x8 mác thép A36, SS400, A572,...

1453 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hình H,I,U,V, thép hình giá rẻ, thép hình nhập khẩu

thép hình H,I,U,V, thép hình giá rẻ, thép hình nhập khẩu

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình H - I … hàng nhập khẩu...

1143 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hình U, thep chu U, thép hình giá rẻ

thép hình U, thep chu U, thép hình giá rẻ

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép hình U… hàng nhập khẩu đạt...

1271 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682