SẮT LỤC GIÁC INOX, THANH LỤC GIÁC INOX
Lục giác INOX các loại 201, 304, 316…. được dùng để làm chi tiết máy. BULON, Đai ốc, trục, chốt…… hàng đúc và hàng kéo. Sản phẩm được nhập khẩu từ các nước Japan, KOREA, INDIA, TAIWAN, CHINA.
Lục giác INOX 201, INOX 304, INOX 304L, INOX 316, INOX 316L
- Tiêu chuẩn : ASTM A276,A484,A564,A564,A581,A582,JIS4303,JIS G4318, JIS G4311, EN 10272
- Mác thép : AISI 201, 304, 303,316, 316L, 310S, 317, 321, AISI410, 420, 431, 41…
- Chiều dài : từ 2m-12m hoặc theo yêu cầu
- Kích thước cạnh : từ H= 2 đến H= 180mm
- Độ bóng bề mặt : bóng sáng, xước HL. Bóng mờ.. No4..
Lục giác inox đã được tạo hợp kim với lưu huỳnh, mà làm cho nó dễ dàng để được gia công và cũng giúp nó có khả năng chống ăn mòn. Các lưu huỳnh cũng làm cho thép hơi ít khó khăn. Dẻo dai của thép không gỉ 303 là thấp hơn 304 thép không gỉ. Tuy nhiên, giống như với các lớp khác Austenit thép, nó vẫn có sức mạnh lớn. Đánh giá năng chế đó là đã nhận được là 78 phần trăm của B1112. Tính trung bình, tốc độ cắt là khoảng 130 feet mỗi phút. Nó không có tính hàn tuyệt vời, đánh giá nó ở giữa mức thấp và hợp lý. Để rèn kim loại này, nhiệt độ giữa 2100 và 2350 độ F phải được sử dụng. Nó không được khuyến khích sử dụng ở nhiệt độ dưới 1.700 độ Fahrenheit cho rèn.
Các ứng dụng của lục giác inox: thường được sử dụng cho các bộ phận hàng không và các bộ phận khác mà không cần đánh bóng, mài hoặc gia công. Lục giác inox là một kim loại lý tưởng cho làm các bộ phận chuyển động. Khác hơn được chế tác thành các bộ phận máy, lục giá inox 303 có thể được sử dụng các bộ phận nhỏ như bu lông, ốc vít, bánh răng, van và trục.
Xử lý nhiệt có thể được sử dụng, nhưng không phải cho cứng của kim loại. Thay vào đó, làm việc lạnh nên được sử dụng để làm cho nó mạnh hơn và khó hơn. Khi ủ kim loại, nó phải được thực hiện bằng nhiệt độ từ 1850 đến 2050 độ Fahrenheit. Các kim loại nguội đi nhanh chóng, nhưng đối với phần nặng hơn, nước sẽ được sử dụng. Đối với các phần nhẹ hơn, không khí có thể được sử dụng. Phạm vi để giảm căng thẳng trong quá trình này là từ 400 đến 750 độ Fahrenheit.
Danh mục: Thép inox
Giới thiệu sản phẩm
Bảng giá lục giác inox, các loại inox lục giác
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/6M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Lục Giác Inox 304 Phi 3 | 0,37 | 70.000 | 3 |
2 | Lục Giác Inox 304 Phi 4 | 0,66 | 70.000 | 4 |
3 | Lục Giác Inox 304 Phi 5 | 1,03 | 70.000 | 5 |
4 | Lục Giác Inox 304 Phi 6 | 1,48 | 70.000 | 6 |
5 | Lục Giác Inox 304 Phi 7 | 2,02 | 70.000 | 7 |
6 | Lục Giác Inox 304 Phi 8 | 2,64 | 70.000 | 8 |
7 | Lục Giác Inox 304 Phi 9 | 3,34 | 70.000 | 9 |
8 | Lục Giác Inox 304 Phi 10 | 4,12 | 70.000 | 10 |
9 | Lục Giác Inox 304 Phi 11 | 4,99 | 68.000 | 11 |
10 | Lục Giác Inox 304 Phi 12 | 5,93 | 68.000 | 12 |
11 | Lục Giác Inox 304 Phi 13 | 6,96 | 68.000 | 13 |
12 | Lục Giác Inox 304 Phi 14 | 8,08 | 68.000 | 14 |
13 | Lục Giác Inox 304 Phi 15 | 9,27 | 68.000 | 15 |
14 | Lục Giác Inox 304 Phi 16 | 10,55 | 68.000 | 16 |
15 | Lục Giác Inox 304 Phi 17 | 11,91 | 68.000 | 17 |
16 | Lục Giác Inox 304 Phi 18 | 13,35 | 68.000 | 18 |
17 | Lục Giác Inox 304 Phi 19 | 14,87 | 68.000 | 19 |
18 | Lục Giác Inox 304 Phi 20 | 16,48 | 68.000 | 20 |
19 | Lục Giác Inox 304 Phi 22 | 19,94 | 68.000 | 22 |
20 | Lục Giác Inox 304 Phi 24 | 23,73 | 68.000 | 24 |
21 | Lục Giác Inox 304 Phi 26 | 27,85 | 68.000 | 26 |
22 | Lục Giác Inox 304 Phi 28 | 32,30 | 68.000 | 28 |
23 | Lục Giác Inox 304 Phi 30 | 37,08 | 68.000 | 30 |
24 | Lục Giác Inox 304 Phi 32 | 42,19 | 68.000 | 32 |
25 | Lục Giác Inox 304 Phi 34 | 47,63 | 68.000 | 34 |
26 | Lục Giác Inox 304 Phi 36 | 53,40 | 68.000 | 36 |
- Lục giác inox 304
- Lục giác inox 316
- Lục giác inox 303
- Lục giác inox 420
- Lục giác inox 440
Do có lợi thế về chống oxy hóa trong môi trường ẩm, môi trường hóa chất như axit… nên lục giác inox được ứng dụng nhiều từ ngành công nghiệp năng đến công nghiệp nhẹ.
- Gia công cơ khí: Lục giác inox được sử dụng phổ biến nhất trong ngành này. Từ các thanh lục giác dài, người ta cắt ngắn theo yêu cầu để tạo ra các bộ phận máy móc, các chi tiết lắp đặt, lắp ráp với độ chính xác cực kỳ cao. Đường kinh của lục giá nhỏ nên các chi tiết trong máy móc gọn gàng, lại không bị ăn mòn, hư hại. Bulong lục giác chìm đầu, bulong, con tán lục giác… cũng là những phụ kiện được sản xuất nhiều nhất để phục vụ cho ngành công nghiệp kim loại này.
- Linh kiện ô tô, xe máy và các phương tiện vận chuyển từ lớn tới nhỏ như ô tô, máy bay, tàu thuyền, phụ tùng thiết bị và bộ phận bay hơi, phản lực, đốt nóng…
- Van, van bơm, đầu lắp các ống hơi, khớp nối, đầu răng, bánh răng, trục lục giác, ống xả, van bộ phận trao đổi nhiệt…
- Lục giác inox còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, chế biến thủy hải sản… làm những chi tiết, bộ phận máy với yêu cầu cao về vệ sinh, an toàn, không làm biến đổi chất, không bị mài mòn…
Inox 304 hay còn gọi là thép không gỉ bới vì nó có chứa các thành phần với các hàm lượng như sau: Fe, C ~ 0.08$, Cr từ 17,5-20%, Niken từ 8-11%, Mn<2%, Si <1%, P <0,045%, S<0,03%. SUS 304 rất phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới.
Sản phẩm khác
sắt vuông thanh đặc inox 304, 316, 201
Mác thép: INOX SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 316L Tiêu chuẩn: ...
435 Lượt xem
Xem chi tiếtSẮT ỐNG INOX 304
Inox là tên gọi của thép không gỉ. Các loại thép Inox đều là hợp kim từ...
507 Lượt xem
Xem chi tiếtHỘP INOX, INOX HỘP , ỐNG VUÔNG INOX
Chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng kích thước kèm theo báo giá hộp...
516 Lượt xem
Xem chi tiết