TẤM S355J2+N

TẤM S355J2+N, TẤM S355J2+N NHẬT BẢN, TẤM S355J2+N GIÁ RẺ, TẤM S355J2+N TRUNG QUỐC, TẤM S355J2+N HÀN QUỐC, TẤM S355J2+N TIÊU CHUẨN EN10025, TẤM CÁN NÓNG S355J2+N, TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO S355J2+N, TẤM S355J2+N BÁN TẠI TP.HCM

Giới thiệu sản phẩm

Độ dày thép tấm đúc S355J2+N theo độ ly :

6x2000x6000mm, 6x2000x12000mm

8x2000x6000mm, 8x2000x12000mm

10x2000x6000mm, 10x2000x12000mm

12x2000x6000mm, 12x2000x12000mm

14x2000x6000mm, 14x2000x12000mm

16x2000x6000mm, 16x2000x12000mm

18x2000x6000mm, 18x2000x12000mm

20x2000x6000mm, 20x2000x12000mm

22x2000x6000mm, 22x2000x12000mm

25x2000x6000mm, 25x2000x12000mm

28x2000x6000mm, 28x2000x12000mm

30x2000x6000mm, 30x2000x12000mm

32x2000x6000mm, 32x2000x12000mm

35x2000x6000mm, 35x2000x12000mm

40x2000x6000mm, 40x200 0x12000mm

45x2000x6000mm, 45x2000x12000mm

50x2000x6000mm, 50x2000x12000mm

55x2000x6000mm, 55x2000x12000mm

60x2000x6000mm, 60x2000x12000mm

65x2000x6000mm, 65x2000x12000mm

70x2000x6000mm, 70x2000x12000mm

75x2000x6000mm, 75x2000x12000mm

80x2000x6000mm, 80x2000x12000mm

85x2000x6000mm, 85x2000x12000mm

90x2000x6000mm, 90x2000x12000mm

100x2000x6000mm, 100x2000x12000mm.

Liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất: 0916186682

Thép Tấm S355J2+N với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ va đập tốt, thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết  cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng, đóng tàu,.. Steel S355 THÉP NGUYỄN MINH: Thép kết cấu có cường độ năng suất tối thiểu quy định 355MPa

TẤM S355J2+N

Bảng giá thép tấm S355J2+N mới nhất Năm 2023 do công ty THÉP NGUYỄN MINH cung cấp:

THÉP TÔN TẤM S355J2+N THÉP NGUYỄN MINH CUNG CẤP

TT

Độ dày thép tấm đúc  S355J2+N 

ĐVT

Giá thép tấm đúc S355J2+N (đvt: vnđ)

Nhập Khẩu từ

1

6x2000x6000mm 6x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

2

8x2000x6000mm 8x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

3

10x2000x6000mm 10x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

4

12x2000x6000mm 12x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

5

14x2000x6000mm 14x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

6

16x2000x6000mm 16x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

7

18x2000x6000mm 18x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

8

20x2000x6000mm 20x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

9

22x2000x6000mm 22x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

11

25x2000x6000mm 25x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

13

28x2000x6000mm 28x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

14

30x2000x6000mm 30x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

15

32x2000x6000mm 32x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

16

35x2000x6000mm 35x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

19

40x2000x6000mm          40x200 0x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

20

45x2000x6000mm 45x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

21

50x2000x6000mm 50x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

22

55x2000x6000mm 55x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

23

60x2000x6000mm 60x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

24

65x2000x6000mm 65x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

25

70x2000x6000mm 70x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

26

75x2000x6000mm 75x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

27

80x2000x6000mm 80x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

28

85x2000x6000mm 85x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

29

90x2000x6000mm 90x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

30

100x2000x6000mm 100x2000x12000mm

Tấm

21000-22000

Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc

1. Dung sai ± 2 % theo quy định.

công ty THÉP NGUYỄN MINH

 

Thông tin chi tiết về thép tấm S355J2+N:

Mác thép: Thép tấm S355J2+N là mã thép biểu thị khả năng chịu áp lực và tải trọng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng.

Tiêu chuẩn: Thép tấm S355J2+N tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như EN 10025-2, đảm bảo tính nhất quán và chất lượng cao của sản phẩm.

Xuất xứ: Chúng tôi nhập khẩu và cung cấp thép tấm S355J2+N từ các nhà sản xuất uy tín của các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, TQ

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của thép tấm S355J2+N:

  • Độ bền cơ học ưu việt: Thép tấm S355J2+N có độ bền cao, giúp nó chịu được áp lực và tải trọng mạnh mẽ trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu.
  • Khả năng chống ăn mòn: Với khả năng kháng ăn mòn tốt, thép tấm S355J2+N thích hợp cho việc hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và thời tiết biến đổi.

Ứng dụng của thép tấm S355J2+N:

  • Xây dựng và kết cấu: Thép tấm S355J2+N thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng và các cơ sở hạ tầng khác.
  • Cơ sở sản xuất và công nghiệp: Trong các ngành công nghiệp, thép tấm S355J2+N thường được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc yêu cầu tính bền và an toàn cao.

Lợi ích của thép tấm S355J2+N:

  • Tính bền bỉ và an toàn: Khả năng chịu áp lực và độ bền cơ học cao giúp đảm bảo an toàn cho cấu trúc và người sử dụng.
  • Đa dạng ứng dụng: Thép tấm S355J2+N có tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của các dự án xây dựng và kết cấu.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì: Khả năng kháng ăn mòn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và duy trì dự án trong thời gian dài.

Ngoài cung cấp thép tấm S355 J2+N còn cung cấp Thép tấm S235 / S235JR / S235JR+N / S235JO / S235J2 / S235J2G3 / S235JRG1 / S235JRG2 Thép Tấm SB410 / SB450 / SB480 Thép Tấm A36 Thép Tấm A387 / A387Gr11 cl1 / A387Gr12 cl2 Thép Tấm A285 / Thép Tấm ASTM A285 Thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm S355 / S355JR / S355J0 / S355 J2+N / S355J2+M Thép Tấm S355 / S355JR / S355JO / S355J2+N là loại thép kết cấu carbon thông thường, chịu oxi hóa tốt, tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt. Thép Tấm S355JR được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án lớn.

Thép tấm S355 bao gồm:  S355J0 / S355JR / S355J2  là thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 355N/mm2, để đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý

Xuất Xứ: Có nhiều hãng sản xuất như là: Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil   Magnitogorsk,…  tại Nga   Posco , Hyundai,… tại  Hàn Quốc.   Nippon, Kobe, JFE, Kobe,…  tại Nhật Bản, Krakatau tại Indoonesia ,…

Ưu Điểm Của Thép Tấm S355 là với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ va đập tốt, thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết  cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng, đóng tàu,..

S355: Thép kết cấu có cường độ năng suất tối thiểu quy định 355MPa

Trong đó:

S : Thép Kết Cấu JR: Thử nghiệm tác động dưới 20 ℃

J0: Thử nghiệm tác động dưới 0 ℃

J2: Thử nghiệm tác động nhiệt độ thấp dưới 20 ℃

W: chịu thời tiết

C: Thích hợp cho mặt bích lạnh

+ N: Chuẩn hóa

+ AR: Khi cuộn (Không yêu cầu đặc biệt)

+ M: cán nhiệt cơ học (Một quá trình cán trong đó các tính chất của vật liệu thu được bằng cách xử lý biến dạng cuối cùng trong một phạm vi nhiệt độ.

G1: Thép Rimming

G2: Thép không được phép

G3: Đã được chuẩn hóa hoặc được chuẩn hóa

G4: Sản xuất theo ý

Thép Tấm S355J0 , Thép Tấm S355JR , Thép Tấm S355J2 , Thép Tấm S275J2+N , Thép Tấm EN 10025 S355

Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa. Đặc Tính Kỹ Thuật Và Đặc Tính Cơ Lý Của Thép Tấm S355 Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, CÔNG TY TNHH THÉP NGUYỄN MINH có kho bãi diện tích rộng, hàng trong kho số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp. 

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3008 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3056 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2958 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682