THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200, THÉP HỘP 100X200, THÉP HỘP ĐEN 200X100, HỘP 100X200, THÉP HỘP KẼM 100X200, THÉP HỘP KẼM 200X100,  THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100X200, HỘP CHỮ NHẬT 100X200...  đày đủ các size hộp trên thị trường, Thép hộp 100x200x2MM, Thép hộp 100x200x3MM, Thép hộp 100x200x4MM, Thép hộp 100x200x5MM, Thép hộp 100x200x6MM, Thép hộp 100x200x8MM, Thép hộp 100x200x9MM, Thép hộp 100x200x10MM, Thép hộp 100x200x12MM…  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200 Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

 Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm...  đầy đủ các size hộp trên thị trường, Thép hộp 100x200 độ dầy từ Thép hộp 100x200x2ly, Thép hộp 100x200x3ly, Thép hộp 100x200x4ly, Thép hộp 100x200x4.5ly, Thép hộp 100x200x5ly, Thép hộp 100x200x6ly, Thép hộp 100x200x8ly, Thép hộp 100x200x10ly, Thép hộp 100x200x12ly

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của thép hộp THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

 Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

.

Thành phần hóa học và cơ tính của THÉP HỘP 100X200 - THÉP HỘP ĐEN 200X100 - HỘP 100X200 - THÉP HỘP KẼM 100X200 :

 THÉP HỘP 100×200 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

THÉP HỘP 100×200 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

Mác thép Thành phần hóa học,% theo trọng lượng
C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max
SS400 0,050 0,050

Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J]
(Mpa) MPa %
Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm   Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm
SS400 245 235 400-510 21 17 21

THÉP HỘP 100×200 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

THÉP HỘP 100×200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

Thành phần hóa học:

C Si Mn P S
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

Cơ tính:

Ts Ys E.L,(%)
≥ 400 ≥ 245
468 393 34
 

Mác thép (grade)

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max%

Max%

Max%

Max%

Max%

Min%

Max%

Max%

Max%

Max%

GR A

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR B

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR D

0.3

1.4

0.045

0.045

0.18

GR C

0.27

1.4

0.05

0.045

0.18

Bảng tính chất cơ học thép hộp 100×200

Mác thép (grade)

Tính chất cơ học

Bền kéo

Bền chảy

Độ giãn dài

(Min) N/mm2

(Min) N/mm2

(Min) %

GR A

310

270

25

GR B

400

315

23

GR D

400

250

23

GR C

425

345

21

Bảng dung sai về kích thước và độ dày

Dung sai (Tolerance)

Kích thước/Đường kính ngoài

Hộp vuông, chữ nhật

≤ 65 mm : 0.5 mm

65 ÷ 90 mm : 0.6 mm

90 ÷ 140 mm : 0.8 mm

>140 mm : 0.01 times large flat dimension

Thép ống tròn

≤ 48 mm : ± 0.5%

> 50 mm : ± 0.75 %

Độ dày

± 10 %

 

Giá Thép hộp 100×200 mạ kẽm

Quy cách thép (mm) Đơn giá (VNĐ/cây 6m)
100x200x2.0 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x2.5 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x2.8 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x3.0 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x3.2 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x3.5 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x3.8 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
100x200x4.0 LIÊN HỆ GIÁ TỐT
 

Bảng quy cách thép hộp 100×200

STT Tên sản phẩm Quy cách (mm) Khối lượng (Kg/mét)
1 Thép hộp chữ nhật 100×200×2 100 x 200 x 2 9.36
2 Thép hộp chữ nhật 100×200×2.5 100 x 200 x 2.5 11.68
3 Thép hộp chữ nhật 100×200×3 100 x 200 x 3 13.99
4 Thép hộp chữ nhật 100×200×4 100 x 200 x 4 18.59
5 Thép hộp chữ nhật 100×200×5 100 x 200 x 5 23.16
6 Thép hộp chữ nhật 100×200×6 100 x 200 x 6 27.69
7 Thép hộp chữ nhật 100×200×8 100 x 200 x 8 36.68
8 Thép hộp chữ nhật 100×200×9 100 x 200 x 9 41.12
9 Thép hộp chữ nhật 100×200×10 100 x 200 x 10 45.53
10 Thép hộp chữ nhật 100×200×12 100 x 200 x 12 54.26

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

2794 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2421 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

2076 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682