THÉP HỘP 150X300x4
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại Chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại Thép hộp 150x300x4 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Thép hộp 150x300x4x6000mm. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam... Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST… Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, …
Thép Hộp 150×300 được Thép Nguyễn Minh nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ các giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Hàng nhập về mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét. Đảm bảo chất lượng tốt nhất thị trường.
Ứng dụng của thép hộp 150×300X4: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại Chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại Thép hộp 150x300x4 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Thép hộp 150x300x4x6000mm. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Thép hộp 150x300x4mm được sử dụng nhằm mang lại độ bền, chịu lực cho công trình. Ngoài ra, nó còn mang lại vẻ đẹp thời thượng. Một thép hộp 150x300x4mm, 5mm, 6mm, 8mm có chất lượng tốt phải đáp ứng những tiêu chí:
- Chịu được tác động lực mạnh, bền, giữ vững chất lượng khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài như mưa, nắng, sương, gió…
- Chống gỉ sét, giữ được chất liệu tốt để mang lại sự sang trọng cũng như đẹp mắt cho ngôi nhà
- Nguyên vật liệu sử dụng để sản xuất dễ kiếm , không tốn quá nhiều công sức cũng như thời gian khi làm
- Giá cả sản phẩm phù hợp và đáp ứng được nhu cầu cũng như mục đích sử dụng của bạn
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của Thép hộp 150x300x4: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác..
II.Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 150×300 :
THÉP HỘP 150×300 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 150×300 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
THÉP HỘP 150×300 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 150×300 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
III.Bảng quy cách thép hộp 150×300
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 150x300x4 | 150 | x | 300 | x | 4 | 28.01 |
2 | Thép hộp chữ nhật 150x300x5 | 150 | x | 300 | x | 5 | 34.93 |
3 | Thép hộp chữ nhật 150x300x6 | 150 | x | 300 | x | 6 | 41.82 |
4 | Thép hộp chữ nhật 150x300x8 | 150 | x | 300 | x | 8 | 55.52 |
5 | Thép hộp chữ nhật 150x300x9 | 150 | x | 300 | x | 9 | 62.31 |
6 | Thép hộp chữ nhật 150x300x10 | 150 | x | 300 | x | 10 | 69.08 |
7 | Thép hộp chữ nhật 150x300x12 | 150 | x | 300 | x | 12 | 82.52 |
8 | Thép hộp chữ nhật 150x300x15 | 150 | x | 300 | x | 15 | 102.44 |
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
3173 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2699 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
2381 Lượt xem
Xem chi tiết