THÉP HỘP 50X100X2.3

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu Thép hộp 50x100x2.3 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 50x100x2.3x6000mm có khối lượng =5.33kg/ mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của thép hộp 50x100x2.3: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

 Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

Giới thiệu sản phẩm

 Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên thép hộp 50×100 (đen, mạ kẽm) mới nhất theo quy cách:

THÉP HỘP 50X100X2.3

Chiều dài : 6 mét/cây – nhận đặt hàng theo yêu cầu (3, 6, 9 mét)

Độ dày : từ 1.0 mm đến 6 mm

Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản

Mác thép: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400

Chứng nhận chất lượng: có đầy đủ chứng nhận CO/CQ từ nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường

Ứng dụng của thép hộp 50x100x2.3: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

 Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 50x100x2.3:

THÉP HỘP 50X100X2.3 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 50X100x2.3 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

Mác thép 

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

C. tối đa  Si. tối đa 

Mangan 

P. tối đa  S. max 
SS400 

0,050  0,050 


Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
(Mpa)  MPa 
Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
SS400  245 235 400-510  21 17 21

 

THÉP HỘP 50X100X2.3 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

 

THÉP HỘP 50X100X2.3 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

Thành phần hóa học:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004


Cơ tính:

Ts

Ys

E.L,(%)

≥ 400

≥ 245

468

393

34


Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 50x100 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Vui lòng liên hệ Mr.Phong: 0916 186 682 để được biết thêm chi tiết

Quy cách trọng lượng của sắt hộp 50×100

Cũng như những dòng sắt hộp khác, thép 50×100 có quy cách trọng lượng riêng biệt. Nhà thầu cần nắm vững để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với công trình xây dựng của nhà mình. Với mỗi nhà sản xuất thép, sẽ có quy cách trọng lượng khác nhau. Quý khách cần tra trọng lượng theo quy cách khác, liên hệ hotline để được nhân viên của Thép Nguyễn Minh tư vấn nhiệt tình nhất.

Quy cách (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Trọng lượng (Kg/cây 12m)
Hộp 50x100x0.9 2.11 12.66 25.32
Hộp 50x100x1.0 2.35 14.10 28.20
Hộp 50x100x1.1 2.58 15.48 30.96
Hộp 50x100x1.2 2.82 16.92 33.84
Hộp 50x100x1.4 3.22 19.32 38.64
Hộp 50x100x1.5 3.45 20.70 41.40
Hộp 50x100x1.6 3.67 22.02 44.04
Hộp 50x100x1.7 3.90 23.40 46.80
Hộp 50x100x1.8 4.12 24.72 49.44
Hộp 50x100x1.9 4.34 26.04 52.08
Hộp 50x100x2.0 4.56 27.36 54.72
Hộp 50x100x2.1 4.78 28.68 57.36
Hộp 50x100x2.2 5.00 30.00 60.00
Hộp 50x100x2.3 5.22 31.50 62.64
Hộp 50x100x2.4 5.44 32.64 65.28
Hộp 50x100x2.5 5.65 33.90 67.80
Hộp 50x100x2.7 6.08 36.48 72.96
Hộp 50x100x2.8 6.30 37.80 75.60
Hộp 50x100x2.9 6.51 39.06 78.12
Hộp 50x100x3.0 6.72 40.32 80.64
Hộp 50x100x3.1 6.94 41.64 83.28
Hộp 50x100x3.2 7.15 42.90 85.80
Hộp 50x100x3.4 7.57 45.42 90.84
Hộp 50x100x3.5 7.78 46.68 93.36
Hộp 50x100x3.7 8.20 49.20 98.40
Hộp 50x100x3.8 8.40 50.40 100.80
Hộp 50x100x3.9 8.61 51.66 103.32
Hộp 50x100x4.0 8.81 52.86 105.72

Lưu ý: Dung sai cho phép ±2%

Các thương hiệu sắt hộp 50×100 chất lượng

Thị trường sắt thép có đa dạng các thương hiệu sản xuất thép hộp chữ nhật 50×100 với giá cả khác nhau. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp ngay cho quý khách hàng những đơn vị sản xuất sắt hộp chất lượng nhất.

  • Thép hộp 50×100 Hoa Sen 
  • Thép hộp 50×100 Hòa Phát 
  • Thép hộp 50×100 Nguyễn Minh
  • Thép hộp 50×100 Đông Á
  • Thép hộp 50×100 Vina One 
  • Thép hộp 50×100 Mỹ 
  • Thép hộp 50×100 Nhật Bản 
  • Thép hộp 50×100 Hàn Quốc
  • ….

Dòng sắt hộp 50×100 nhập khẩu thường có giá thành cao hơn so với thép hộp nội địa tuy nhiên chất lượng rất cao, ít tạp chất đảm bảo chất lượng công trình. Tùy theo khoản ngân sách cho phép mà bạn hãy lựa chọn thương hiệu sắt thép phù hợp nhất. 

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

3172 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2698 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

2380 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682