thép hộp 50x150x6

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật 50x150x6  theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 50x150x6x6000mm có khối lượng = 106.26kg/ mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Ứng dụng của thép hộp 50×150X6, thép hộp 150×50X6: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Giới thiệu sản phẩm

Thép hộp 50x150x6, Sắt hộp 50x150x6 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Ứng dụng của thép hộp 50×150X6, thép hộp 150×50X6: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

  • Thành phần hóa học thép 50×150x6

    Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.

    Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.

    Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.

    Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%

    Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

    Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

    Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.

    Cơ tính thép hộp 150×150

    Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :

    Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²

    Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²

    Độ giãn dài tối thiểu : 30% Bảng báo giá thép hộp 50×150 mới nhất

  • Bảng giá thép hộp đen 50×150

    Thép hộp 50×150 Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
    Thép hộp đen 50×150 2.0 Liên Hệ
    2.5 Liên Hệ
    3.0 Liên Hệ
    3.5 Liên Hệ
    4.0 Liên Hệ
    4.5 Liên Hệ
    5.0 Liên Hệ
    6.0 Liên Hệ

    Bảng giá thép hộp mạ kẽm 50×150

    Thép hộp 50×150 Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
    Thép hộp mạ kẽm 50×150 2.0 Liên Hệ
    2.5 Liên Hệ
    3.0 Liên Hệ
    3.5 Liên Hệ
    4.0 Liên Hệ
    4.5 Liên Hệ
    5.0 Liên Hệ
    6.0 Liên Hệ

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

3172 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2698 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

2380 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682