Thép hộp chữ nhật 60x120
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu Thép hộp 60x120 Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 60X120X3.5
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 60x120: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác..
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu: Thép hộp chữ nhật 60x120x1.2, Thép hộp chữ nhật 60x120x1.4, Thép hộp chữ nhật 60x120x1.5, Thép hộp chữ nhật 60x120x1.6, Thép hộp chữ nhật 60x120x1.8, Thép hộp chữ nhật 60x120x2, Thép hộp chữ nhật 60x120x2.3, Thép hộp chữ nhật 60x120x2.5, Thép hộp chữ nhật 60x120x3, Thép hộp chữ nhật 60x120x3.5, Thép hộp chữ nhật 60x120x4, Thép hộp chữ nhật 60x120x5, Thép hộp chữ nhật 60x120x6, Thép hộp chữ nhật 60x120x8 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. . Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%. Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Bảng giá thép hộp 60×120 đen
Chiều dài thép hộp 60*120: 6 mét mỗi cây
Độ dày hộp 60*120 tiêu chuẩn: từ 1.4 ly đến 3 ly 0
Trọng lượng: từ 22 kg/cây đến 48,8 kg/cây
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp kích thước 60×120 đen: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
Xuất xứ: Thép hộp đen chữ nhật 60×120 có xuất xứ nội địa và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)
THÉP HỘP 60x120 |
|||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 60x120x1.2 | 60 | x | 120 | x | 1.2 | 3.37 |
2 | Thép hộp chữ nhật 60x120x1.4 | 60 | x | 120 | x | 1.4 | 3.93 |
3 | Thép hộp chữ nhật 60x120x1.5 | 60 | x | 120 | x | 1.5 | 4.20 |
4 | Thép hộp chữ nhật 60x120x1.6 | 60 | x | 120 | x | 1.6 | 4.48 |
5 | Thép hộp chữ nhật 60x120x1.8 | 60 | x | 120 | x | 1.8 | 5.04 |
6 | Thép hộp chữ nhật 60x120x2.0 | 60 | x | 120 | x | 2 | 5.59 |
7 | Thép hộp chữ nhật 60x120x2.3 | 60 | x | 120 | x | 2.3 | 6.42 |
8 | Thép hộp chữ nhật 60x120x2.5 | 60 | x | 120 | x | 2.5 | 6.97 |
9 | Thép hộp chữ nhật 60x120x3.0 | 60 | x | 120 | x | 3 | 8.34 |
10 | Thép hộp chữ nhật 60x120x3.5 | 60 | x | 120 | x | 3.5 | 9.70 |
11 | Thép hộp chữ nhật 60x120x4.0 | 60 | x | 120 | x | 4 | 11.05 |
12 | Thép hộp chữ nhật 60x120x5.0 | 60 | x | 120 | x | 5 | 13.74 |
13 | Thép hộp chữ nhật 60x120x6.0 | 60 | x | 126 | x | 6 | 16.39 |
14 | Thép hộp chữ nhật 60x120x8.0 | 60 | x | 120 | x | 8 | 20.60 |
Bảng giá thép hộp 60×120 mạ kẽm
Chiều dài thép hộp mạ kẽm 60×120: 6 mét mỗi cây
Độ dày : từ 1.3 ly đến 3 ly 0
Trọng lượng mỗi cây: từ 20,5 kg/cây đến 48,8 kg/cây
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
Xuất xứ thép hộp chữ nhật 60×120 mạ kẽm có xuất xứ tại Việt Nam và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 60x120x3.5: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
II.THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 60x120x3.5:
THÉP HỘP 60X120X3.5 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 60X120X3.5 TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 60X120X3.5 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 60X120X5 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 60X120X3.5 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 60X120X3.5 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 60x120 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Vui lòng liên hệ Mr.Phong: 0916 186 682 để được biết thêm chi tiết.
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
3162 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2686 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
2368 Lượt xem
Xem chi tiết