THÉP HỘP Q345B
Thép hộp Q345 được công ty Thép Nguyễn Minh phân phối tới khách hàng với đầy đủ CO/CQ và các giấy tờ kiểm định chất lượng. Thép Q345B sản xuất từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và được Thép Nguyễn Minh phân phối lại với chất lượng đảm bảo và giá cạnh tranh hàng đầu.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Thép q345 là gì?
Thép Q345 cacbon là một trong những loại thép hợp kim theo với lại tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một trong những loại thép vô cùng đặc biệt và có cường độ khá cao. Được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Và là một trong những loại thép đạt tiêu chuẩn thép xây dựng và phổ biến hiện nay.
Thép Q345 này hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình thép Q345 là loại thép được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo cũng như kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dùng để xây dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.
Thông tin chi tiết về thép hộp Q345B
Mác Thép | Q345B |
Tiêu Chuẩn | ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN… |
Kích Thước | Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
Xuất Xứ | Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ… |
Công Dụng | Thép hộp Q345B được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất… |
Quy cách thép hộp thông dụng
QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY | QUI CÁCH | ĐỘ DÀY |
mm | mm | mm | mm | mm | Mm | mm | mm | mm | mm |
20×10 20×14 20×15 26×13 30×10 30×15 30×20 40×10 40×15 40×20 40×25 40×30 50×11 50×15 50×20 50×25 50×30 50×40 60×15 60×20 60×25 60×30 60×40 60×50 70×20 70×25 |
0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.7-2.0 0.8-2.0 0.8-2.0 1.0-2.0 1.0-2.5 1.0-2.5 1.0-2.5 1.0-2.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-3.0 1.0-4.0 1.0-4.0 1.2-6.0 1.2-6.0 1.0-6.0 1.2-6.0 |
70×25 70×30 70×40 70×50 70×60 80×20 80×25 80×30 80×40 80×50 80×60 80×70 90×25 90×30 90×40 90×50 90×60 90×70 90×80 100×25 100×30 100×40 100×50 100×60 100×70 100×80 |
1.2-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 1.2-4.0 1.2-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 1.2-6.0 1.2-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 |
100×90 110×25 110×30 110×40 110×50 110×60 110×70 110×80 110×90 110×100 110×140 120×25 120×30 120×40 120×50 120×60 120×70 120×80 120×90 120×100 120×110 120×130 120×140 120×200 130×30 130×40 |
2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 4.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 4.0-6.0 4.0-6.0 4.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 |
130×50 130×60 130×70 130×80 130×90 130×100 130×110 130×120 140×30 140×40 140×50 140×60 140×70 140×80 140×90 140×100 140×110 140×120 150×30 150×40 150×50 150×60 150×70 150×80 150×90 150×100 |
2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 |
150×110 150×250 150×300 160×40 160×50 160×60 160×70 160×80 160×90 160×100 180×40 180×50 180×60 180×70 180×80 190×40 190×50 190×60 190×70 200×40 200×50 200×60 200×100 200×300 200×400 |
2.0-6.0 3.0-12.0 3.0-12.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.0-6.0 2.5-6.0 3.0-13.0 3.0-13.0 |
Thành phần hóa học:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||||
C max |
Si max | Mn max | P max |
S max |
V max |
N max |
Cu max |
Nb max | Ti max | |
Q345A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345D | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | ||
Q345E | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ứng dụng thép tấm Q345B
Thép hộp Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác ….
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
3172 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2695 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
2378 Lượt xem
Xem chi tiết