THÉP ỐNG 21.3X2.77

Thép Ống Đúc Phi 21 (DN15)

THÉP NGUYỄN MINH chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm, các thông số kỹ thuật chuyên sâu, ứng dụng và báo giá để giúp bạn có cái nhìn toàn diện về ống thép đúc phi 21 (DN15). THÉP NGUYỄN MINH CHUYÊN : THÉP ỐNG 21.3X2.77, THÉP ỐNG 21.3X2.77x6000, THÉP ỐNG 21.3X2.77x6m, THÉP ỐNG đúc 21.3X2.77, THÉP ỐNG 21.3X2.77mmx6000mm, THÉP ỐNG ĐÚC 21.3 X 2.77MM X 6M, ỐNG ĐÚC 21.3 X 2.77MM X 6M, Ống Thép Đúc 1/2 Inch DN15 21.3x2.77xSCH40

Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Đúc Phi 21 (DN15)

Để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp, ống thép đúc phi 21 được sản xuất với độ chính xác cao và đa dạng về độ dày, phù hợp với nhiều loại ứng dụng kỹ thuật phức tạp. Dưới đây là những thông số kỹ thuật quan trọng bạn cần biết:

  • Tên gọi khác: Thép ống đúc DN15
  • Đường kính ngoài: 21.3mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu cụ thể của từng dự án)
  • Độ dày tùy chọn: 2.77mm, 3.73mm, 4.78mm, 7.47mm
  • Đáp ứng Tiêu chuẩn sản xuất:
    • ASTM A106, A53, A312 (đảm bảo khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, sử dụng phổ biến trong hệ thống đường ống)
    • SCH 40/80/160/XXS (độ dày khác nhau phù hợp với từng loại ứng dụng và mức độ chịu áp lực)
    • JIS, DIN (tiêu chuẩn Nhật Bản và Đức, đáp ứng yêu cầu khắt khe về chất lượng và kỹ thuật)
  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.

Giới thiệu sản phẩm

Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 21.3:

  • Ống đúcmới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21.3:

  • Đường kính: OD 21.3mm / DN15 / 1/2 INCH.
  • Độ dầy: Ống đúc phi 21.3 có độ dầy từ 1.65mm – 5mm.
  • Chiều dài: Thép ống đúc phi 21.3 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A21.33-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A21.30-C-A1, S355,…

Xuất xứ:

  • Thép ống đúc phi 21.3 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
  • Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21.3:

  • Cán nóng: Ống thép đúc phi 21.3 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
  • Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
  • Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
  • Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúccó độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21.3:

  • Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
  • Thép ống đúc phi 21.3 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21.3:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 21.3 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

Thành Phần Hóa Học

  • (Tham Khảo Theo Tiêu Chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API 5L, GB/T, JIS G3454, JIS G3459, DIN 1629, EN 10216-1, EN 10216-2,…)
  • Thành phần hóa học của ống thép đúc DN15 có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là một số thành phần tham khảo:
Nguyên Tố ASTM A106 Gr.B ASTM A53 Gr.B API 5L Gr.B
Carbon (C) ≤ 0.30% ≤ 0.26% ≤ 0.26%
Mangan (Mn) 0.29 – 1.06% 0.95% max 0.95% max
Photpho (P) ≤ 0.035% ≤ 0.05% ≤ 0.03%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035% ≤ 0.045% ≤ 0.03%
Silic (Si) ≥ 0.10% Không quy định Không quy định
Đồng (Cu) Không quy định ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Niken (Ni) Không quy định ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Crôm (Cr) Không quy định ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Molypden (Mo) Không quy định ≤ 0.15% ≤ 0.15%

Cơ Tính (Mechanical Properties)

Tính chất cơ học của ống thép đúc DN15 cũng phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất:

Tiêu Chuẩn Độ Bền Kéo (MPa) Giới Hạn Chảy (MPa) Độ Giãn Dài (%)
ASTM A106 Gr.B ≥ 415 ≥ 240 ≥ 22
ASTM A53 Gr.B ≥ 415 ≥ 240 ≥ 22
API 5L Gr.B ≥ 415 ≥ 240 ≥ 21
EN 10216-2 P235GH ≥ 360 ≥ 235 ≥ 25

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 21 DN15

Ống thép đúc D21 có thể sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy vào yêu cầu sử dụng:

  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A106, ASTM A53, API 5L
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3454, JIS G3455, JIS G3459
  • Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10216-1, EN 10216-2
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 8163, GB/T 3087, GB/T 5310
  • Tiêu chuẩn Đức: DIN 1629, DIN 17175
 
 

Sản phẩm khác

thép ống chịu nhiệt

thép ống chịu nhiệt

Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...

2262 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...

1859 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...

2212 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682