Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các sản phẩm Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52 hàng nhà máy nippon, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m nippon steel nhật bản, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m NHẬT BẢN, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn api 5l L360Q, Thép ống 168.3 x 9.53ly x 10m giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10000mm tiêu chuẩn Api5l Grade X52 ( api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA) hàng nhà máy nippon steel nhật bản
- Gía cả cạnh tranh.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168 (Ø 168.3):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon. Tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép. Lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52. Lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % . Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden. Tính chất cơ lý: Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống. Được tính kilopound trên mỗi inch vuông ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các sản phẩm Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52 hàng nhà máy nippon, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m nippon steel nhật bản, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m NHẬT BẢN, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10m tiêu chuẩn api 5l L360Q, Thép ống 168.3 x 9.53ly x 10m giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 168.3 x 9.53 ly x 10000mm tiêu chuẩn Api5l Grade X52 ( api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA) hàng nhà máy nippon steel nhật bản.
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 2.77 |
11.31 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 3.00 | 12.23 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 3.40 |
13.83 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 3.50 | 14.22 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 4.00 |
16.21 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 4.50 | 18.18 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 5.00 |
20.13 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 5.49 | 22.04 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 5.74 |
23.01 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 6.02 | 24.09 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 6.55 |
26.13 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 7.00 | 27.84 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 |
28.26 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 7.50 | 29.74 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 7.62 |
30.19 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 8.08 | 31.92 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 8.56 |
33.72 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 9.00 | 35.36 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 9.53 |
37.31 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 10.00 | 39.04 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 10.97 |
42.56 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 11.00 | 42.67 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 11.13 |
43.14 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 11.50 | 44.47 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 12.00 |
46.25 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 12.50 | 48.03 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 12.70 |
48.73 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 13.00 | 49.79 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 13.50 |
51.53 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 14.00 | 53.27 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 14.27 |
54.20 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 14.50 | 54.99 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 15.00 |
56.71 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 15.50 | 58.40 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 15.88 |
59.69 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 16.00 | 60.09 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 16.50 |
61.77 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 17.00 | 63.43 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 17.12 |
63.83 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 17.50 | 65.08 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 18.00 |
66.72 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 18.26 | 67.56 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 18.50 |
68.34 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 19.05 | 70.11 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 19.50 |
71.55 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 20.00 | 73.14 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 20.50 |
74.72 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 21.00 | 76.28 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 21.50 |
77.83 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 21.95 | 79.22 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 22.00 |
79.37 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 22.50 | 80.90 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 23.00 |
82.41 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 23.50 | 83.91 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 24.00 |
85.40 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 24.50 | 86.88 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 25.00 |
88.34 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 25.50 | 89.80 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 26.00 |
91.24 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 26.50 | 92.66 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 27.00 |
94.08 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 27.50 | 95.48 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 28.00 |
96.87 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 28.50 | 98.25 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 29.00 |
99.62 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 29.50 | 100.97 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 30.00 |
102.31 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 30.50 | 103.64 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 31.00 |
104.96 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 31.50 | 106.26 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 32.00 |
107.56 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 32.50 | 108.84 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 33.00 |
110.10 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 33.50 | 111.36 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 34.00 |
112.60 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 34.50 | 113.83 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 35.00 |
115.05 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 35.50 | 116.26 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 36.00 |
117.45 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 36.50 | 118.63 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 37.00 |
119.80 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 37.50 | 120.96 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 38.00 |
122.10 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 38.50 | 123.23 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 39.00 |
124.35 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 39.50 | 125.46 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 40.00 |
126.56 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 40.50 | 127.64 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 41.00 |
128.71 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 41.50 | 129.77 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 42.00 |
130.81 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 42.50 | 131.84 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 43.00 |
132.87 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 43.50 | 133.87 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 44.00 |
134.87 |
Thép ống đúc phi 168.3 |
DN150 | 6 | 168.3 | 44.50 | 135.85 |
Thép ống đúc phi 168.3 | DN150 | 6 | 168.3 | 45.00 |
136.83 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219.1:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 219.1 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn api5l Grade X52 ( api 5l L360Q- giới hạn min 360 mpa)
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 219 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Thép ống đúc API5L được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tại Việt Nam. Công ty Thép Nguyễn minh là một trong số những địa chỉ cung cấp thép ống đúc API5L đạt tiêu chuẩn. Chất lượng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Tiêu chuẩn: ASTM API5L.
Xuất xứ: Nhật, Hàn,Anh, Nga,…
Ứng dụng: Thép ống đúc ASTM API5L được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, đường ống cứu hỏa.
Các lớp thép của théo ống đúc API5L
API 5L X42 PSL 1 Pipe |
API 5L X42 PSL 2 Pipe |
API 5L X46 PSL 1 Pipe |
API 5L X46 PSL 2 Pipe |
API 5L X52 PSL 1 Pipe |
API 5L X52 PSL 2 Pipe |
API 5L X56 PSL 1 Pipe |
API 5L X56 PSL 2 Pipe |
API 5L X60 PSL 1 Pipe |
API 5L X60 PSL 2 Pipe |
API 5L X65 PSL 1 Pipe |
API 5L X65 PSL 2 Pipe |
API 5L X70 PSL 1 Pipe |
API 5L X70 PSL 2 Pipe |
API 5L Grade B PSL 1 Pipe |
API 5L Grade B PSL 2 Pipe |
A333 Grade 3 Pipe |
A333 Grade 6 Pipe |
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học của thép ống đúc API 5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong dòng tiêu chuẩn PSL1.
PSL 1 |
|||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học |
Tính chất cơ lý |
|||||||
C (Max) |
Mn (Max) |
P (Max) |
S (Max) |
Sức căng ( Min ) |
Sức cong ( Min ) |
||||
Psi X 1000 |
Mpa |
Psi X 1000 |
Mpa |
||||||
A25 |
CL I |
0.21 |
0.60 |
0.030 |
0.030 |
45 |
310 |
25 |
172 |
CL II |
0.21 |
0.60 |
0.030 |
0.030 |
|||||
A |
0.22 |
0.90 |
0.030 |
0.030 |
48 |
331 |
30 |
207 |
|
B |
0.26 |
1.20 |
0.030 |
0.030 |
60 |
414 |
35 |
241 |
|
X42 |
0.26 |
1.30 |
0.030 |
0.030 |
60 |
414 |
42 |
290 |
|
X46 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
63 |
434 |
46 |
317 |
|
X52 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
66 |
455 |
52 |
359 |
|
X56 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
71 |
490 |
56 |
386 |
|
X60 |
0.26 |
1.40 |
0.030 |
0.030 |
75 |
517 |
60 |
414 |
|
X65 |
0.26 |
1.45 |
0.030 |
0.030 |
77 |
531 |
65 |
448 |
|
X70 |
0.26 |
1.65 |
0.030 |
0.030 |
82 |
565 |
70 |
483 |
Thành phần hóa học thép ống đúc API5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong tiêu chuẩn dòng PSL2.
PSL 2 |
||||||||||||
|
||||||||||||
GRADE |
Thành phần hóa học |
Tính chất cơ lý |
||||||||||
C |
Mn |
P |
S |
Tensile |
Yield |
C. E. IMPACT ENERGY |
||||||
Psi x 1000 |
Mpa |
Psi x 1000 |
Mpa |
PCM |
IIW |
J |
FT/LB |
|||||
B |
0.22 |
1.20 |
0.025 |
0.015 |
60 – 110 |
414 – 758 |
35 – 65 |
241 – 448 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X42 |
0.22 |
1.30 |
0.025 |
0.015 |
60 – 110 |
414 – 758 |
42 – 72 |
290 – 496 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X46 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
63 – 110 |
434 – 758 |
46 – 76 |
317 – 524 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X52 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
66 – 110 |
455 – 758 |
52 – 77 |
359 – 531 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X56 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
71 – 110 |
490 – 758 |
56 – 79 |
386 – 544 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X60 |
0.22 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
75 – 110 |
517 – 758 |
60 – 82 |
414 – 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X65 |
0.22 |
1.45 |
0.025 |
0.015 |
77 – 110 |
531 – 758 |
65 – 82 |
448 – 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X70 |
0.22 |
1.65 |
0.025 |
0.015 |
82 – 110 |
565 – 758 |
70 – 82 |
483 – 565 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
X80 |
0.22 |
1.90 |
0.025 |
0.015 |
90 – 120 |
621 – 827 |
80 – 102 |
552 – 705 |
0.25 |
0.43 |
T/L 27/41 |
T/L 20/30 |
Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon. Tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép. Lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52. Lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70.
Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % .
Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden.
Tính chất cơ lý:
Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống. Được tính kilopound trên mỗi inch vuông ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.
API 5L Grade |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Yield to Tensile Ratio |
Elongation |
A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
X42 |
42 |
60 |
0.93 |
23 |
X46 |
46 |
63 |
0.93 |
22 |
X52 |
52 |
66 |
0.93 |
21 |
X56 |
56 |
71 |
0.93 |
19 |
X60 |
60 |
75 |
0.93 |
19 |
X65 |
65 |
77 |
0.93 |
18 |
X70 |
70 |
82 |
0.93 |
17 |
X80 |
80 |
90 |
0.93 |
16 |
ỐNG THÉP ĐÚC PHI 168.3:
- Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168.3:
- Đường kính: OD 168.3mm / DN150 / 6 INCH.
- Độ dầy: Ống đúc PHI 168.3 có độ dầy từ 2.11mm – 50mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc PHI 168.3 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Xuất xứ:
- Thép ống đúc PHI 168.3 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168.3:
- · Cán nóng: Ống thép đúc PHI 168.3 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168.3:
- · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- · Thép ống đúc PHI 168.3 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 168.3:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 168.3 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2439 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
2037 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2420 Lượt xem
Xem chi tiết