Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52

Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các sản phẩm Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52 hàng nhà máy nippon, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m nippon steel nhật bản, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m  api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m NHẬT BẢN, Thép ống đúc 323.9 x 15.9ly x 10m tiêu chuẩn api 5l L360Q, Thép ống 323.9 x 15.9 ly x 10m giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10000mm tiêu chuẩn Api5l Grade X52 ( api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA) hàng nhà máy nippon steel nhật bản

-  Gía cả cạnh tranh.

-  Đảm bảo chất lượng sản phẩm.

-  Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.

Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9 (Ø 323.9):

-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …               

Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon. Tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép. Lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52. Lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % . Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden. Tính chất cơ lý: Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống. Được tính kilopound trên mỗi inch vuông ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.

Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…                   

Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống

 

Giới thiệu sản phẩm

Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các sản phẩm Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m tiêu chuẩn Api5l Grade X52 hàng nhà máy nippon, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m nippon steel nhật bản, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m  api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10m NHẬT BẢN, Thép ống đúc 323.9 x 15.9ly x 10m tiêu chuẩn api 5l L360Q, Thép ống 323.9 x 15.9 ly x 10m giới hạn min 360 MPA, Thép ống đúc 323.9 x 15.9 ly x 10000mm tiêu chuẩn Api5l Grade X52 ( api 5l L360Q - giới hạn min 360 MPA) hàng nhà máy nippon steel nhật bản

 

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 6

47.04

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 6.35 49.73
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 6.5

50.88

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 7 54.7
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 7.5

58.52

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 8 62.32
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 8.38

65.2

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 8.5 66.11
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 9

69.89

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 9.53 73.88
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 10

77.41

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 10.31 79.73
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 10.5

81.15

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 11 84.88
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 11.5

88.59

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 12 92.3
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 12.5

95.99

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 12.7 97.46
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 13

99.67

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 13.5 103.34
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 14

106.99

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 14.27 108.96
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 14.5

110.63

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 15 114.26
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 15.5

117.88

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 16 121.49
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 16.5

125.08

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 17 128.66
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 17.48

132.08

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 17.5 132.23
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 18

135.78

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 18.5 139.33
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 19

142.86

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 19.5 146.38
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 20

149.88

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 20.5 153.38
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 21

156.86

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 21.44 159.91
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 22

163.79

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 22.5 167.23
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 23

170.66

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 23.5 174.08
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 24

177.49

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 24.5 180.89
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 25

184.27

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 25.4 186.97
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 26

191

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 26.5 194.35
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 27

197.68

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 27.5 201
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 28

204.31

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 28.58 208.14
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 29

210.89

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 29.5 214.17
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 30

217.43

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 30.5 220.67
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 31

223.91

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 31.5 227.13
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 32

230.34

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 32.5 233.54
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 33

236.73

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 33.32 238.76
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 33.5

239.9

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 34 243.06
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 34.5

246.21

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 35 249.35
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 35.5

252.47

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 36 255.59
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 36.5

258.69

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 37 261.77
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 37.5

264.85

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 38 267.91
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 38.5

270.96

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 39 274
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 39.5

277.03

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 40 280.04
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 40.5

283.04

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 41 286.03
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 41.5

289.01

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 42 291.97
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 42.5

294.92

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 43 297.86
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 43.5

300.79

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 44 303.7
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 44.5

306.61

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 45 309.5
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 45.5

312.37

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 46 315.24
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 46.5

318.09

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 47 320.93
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 47.5

323.76

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 48 326.58
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 48.5

329.38

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 49 332.17
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 49.5

334.95

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 50 337.72
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 50.5

340.47

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 51 343.22
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 51.5

345.95

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 52 348.66
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 52.5

351.37

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 53 354.06
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 53.5

356.74

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 54 359.41
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 54.5

362.07

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 55 364.71
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 55.5

367.34

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 56 369.96
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 56.5

372.57

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 57 375.16
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 57.5

377.74

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 58 380.31
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 58.5

382.87

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 59 385.41
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 59.5

387.95

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 60 390.47
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 60.5

392.97

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 61 395.47
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 61.5

397.95

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 62 400.42
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 62.5

402.88

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 63 405.33
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 63.5

407.76

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 64 410.18
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 64.5

412.59

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 65 414.99
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 65.5

417.38

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 66 419.75
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 66.5

422.11

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 67 424.46
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 67.5

426.79

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 68 429.11
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 68.5

431.42

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 69 433.72
Thép ống đúc phi 323.9 DN300 12 323.9 69.5

436.01

Thép ống đúc phi 323.9

DN300 12 323.9 70

438.28

 

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 323.9:

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 323.9 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9 tiêu chuẩn api5l Grade X52 ( api 5l L360Q- giới hạn min 360 mpa)

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219  tiêu chuẩn api5l Grade X52 ( api 5l L360Q- giới hạn min 360 mpa)

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 219

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

 

Thép ống đúc API5L được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tại Việt Nam. Công ty Thép Nguyễn minh là một trong số những địa chỉ cung cấp thép ống đúc API5L đạt tiêu chuẩn. Chất lượng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Tiêu chuẩn: ASTM API5L.

Xuất xứ: Nhật, Hàn,Anh, Nga,…

Ứng dụng: Thép ống đúc ASTM API5L được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, đường ống cứu hỏa.

Các lớp thép của théo ống đúc API5L

API 5L X42 PSL 1 Pipe

API 5L X42 PSL 2 Pipe

API 5L X46 PSL 1 Pipe

API 5L X46 PSL 2 Pipe

API 5L X52 PSL 1 Pipe

API 5L X52 PSL 2 Pipe

API 5L X56 PSL 1 Pipe

API 5L X56 PSL 2 Pipe

API 5L X60 PSL 1 Pipe

API 5L X60 PSL 2 Pipe

API 5L X65 PSL 1 Pipe

API 5L X65 PSL 2 Pipe

API 5L X70 PSL 1 Pipe

API 5L X70 PSL 2 Pipe

API 5L Grade B PSL 1 Pipe

API 5L Grade B PSL 2 Pipe

A333 Grade 3 Pipe

A333 Grade 6 Pipe

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học của thép ống đúc API 5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong  dòng tiêu chuẩn PSL1.

PSL 1

GRADE

Thành phần hóa học

Tính chất cơ lý

C (Max)

Mn (Max)

P (Max)

S (Max)

Sức căng  ( Min )

Sức cong ( Min )

Psi X 1000

Mpa

Psi X 1000

Mpa

A25

CL   I

0.21

0.60

0.030

0.030

45

310

25

172

CL  II

0.21

0.60

0.030

0.030

A

0.22

0.90

0.030

0.030

48

331

30

207

B

0.26

1.20

0.030

0.030

60

414

35

241

X42

0.26

1.30

0.030

0.030

60

414

42

290

X46

0.26

1.40

0.030

0.030

63

434

46

317

X52

0.26

1.40

0.030

0.030

66

455

52

359

X56

0.26

1.40

0.030

0.030

71

490

56

386

X60

0.26

1.40

0.030

0.030

75

517

60

414

X65

0.26

1.45

0.030

0.030

77

531

65

448

X70

0.26

1.65

0.030

0.030

82

565

70

483

Thành phần hóa học thép ống đúc API5L Pipes Grade B, X-42, X-46, X-52, X-56, X-60, X-65, X-70, X-80 trong tiêu chuẩn dòng  PSL2.

PSL 2

 

GRADE

Thành phần hóa học

Tính chất cơ lý

C
(Max)

Mn
(Max)

P
(Max)

S
(Max)

Tensile

Yield

C. E.      IMPACT ENERGY

Psi x 1000

Mpa

Psi x 1000

Mpa

PCM

IIW

J

FT/LB

B

0.22

1.20

0.025

0.015

60 – 110

414 – 758

35 – 65

241 – 448

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X42

0.22

1.30

0.025

0.015

60 – 110

414 – 758

42 – 72

290 – 496

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X46

0.22

1.40

0.025

0.015

63 – 110

434 – 758

46 – 76

317 – 524

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X52

0.22

1.40

0.025

0.015

66 – 110

455 – 758

52 – 77

359 – 531

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X56

0.22

1.40

0.025

0.015

71 – 110

490 – 758

56 – 79

386 – 544

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X60

0.22

1.40

0.025

0.015

75 – 110

517 – 758

60 – 82

414 – 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X65

0.22

1.45

0.025

0.015

77 – 110

531 – 758

65 – 82

448 – 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X70

0.22

1.65

0.025

0.015

82 – 110

565 – 758

70 – 82

483 – 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X80

0.22

1.90

0.025

0.015

90 – 120

621 – 827

80 – 102

552 – 705

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon. Tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép. Lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52. Lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70.

Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % .

Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden.

Tính chất cơ lý:

Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống. Được tính kilopound trên mỗi inch vuông  ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.

API 5L Grade

Yield Strength
min.
(ksi)

Tensile Strength
min.
(ksi)

Yield to Tensile Ratio
(max.)

Elongation
min.
%1

A

30

48

0.93

28

B

35

60

0.93

23

X42

42

60

0.93

23

X46

46

63

0.93

22

X52

52

66

0.93

21

X56

56

71

0.93

19

X60

60

75

0.93

19

X65

65

77

0.93

18

X70

70

82

0.93

17

X80

80

90

0.93

16

 

  • Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9:

  • Đường kính: OD 323.9mm / DN300 / 12 INCH.
  • Độ dầy: Ống đúc PHI 323.9 có độ dầy từ 6mm – 70mm.
  • Chiều dài: Thép ống đúc PHI 323.9 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…

Xuất xứ:

  • Thép ống đúc PHI 323.9 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
  • Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9:

  • · Cán nóng: Ống thép đúc PHI 323.9 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
  • · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
  • · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
  • · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9:

  • · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
  • · Thép ống đúc PHI 323.9 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 323.9:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 323.9 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

Sản phẩm khác

thép ống chịu nhiệt

thép ống chịu nhiệt

Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...

2439 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...

2037 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...

2420 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682