THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/A179/A192/STPG370/A515/API5L
THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/A179/A192/STPG370/A515/API5L
Các ứng dụng của Ống thép chịu nhiệt: dùng trong sản xuất lò hơi, ống dẫn dầu dẫn khí và khí ga, hệ thống phòng cháy chữa cháy các tòa nhà cao tầng.
Chất Liệu : |
40Cr/20Cr/S20C/S30C/S45C/SA213/... ASTM A333, ASTM A335, ASTM A179... |
Tiêu chuẩn |
ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS, |
Kích thước |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 – 1250.0mm. Độ dày: 1.0 – 150.0mm. Chiều dài: 3 - 14m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Xuất Xứ : |
Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga-Mỹ-TQ-Ấn Độ-EU-TQ... |
Công dụng |
Thép ống đúc chịu nhiệt tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L được sử dụng rộng rãi trong các ngành như được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, vv... |
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L dùng trong ngành sản xuất lò hơi, đặc tình kỹ thuật của ống thép chịu nhiệt đồng nhất về độ dày thành ống chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt hạn chế phản ứng hóa học tạo oxit bề mặt sản phẩm nên không dễ mục nát như các loại ống hàn thông thường, chống ăn mòn trong điều kiện khí hậu ở việt nam, nâng cao được tuổi thọ của sản phẩm, tạo giá trị kinh tế.
Trong quá trình sử dụng quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng thép ống chịu nhiệt tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L, cũng như độ an toàn kỹ thuật sản phẩm, trước khi đưa sản phẩm tiêu thụ ngoài thị trường sản phẩm ống thép chịu nhiệt được kiểm tra hết sức nghiêm ngặt qua nhiều công đoạn như thử lực kéo,độ bền, áp suất làm việc tránh những hậu quả đáng tiếc xảy ra gây thiệt hại về người
THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/A179/A192/STPG370/A515/API5L
Các ứng dụng của Ống thép chịu nhiệt: dùng trong sản xuất lò hơi, ống dẫn dầu dẫn khí và khí ga, hệ thống phòng cháy chữa cháy các tòa nhà cao tầng.
Chất Liệu : |
40Cr/20Cr/S20C/S30C/S45C/SA213/... ASTM A333, ASTM A335, ASTM A179... |
Tiêu chuẩn |
ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS, |
Kích thước |
Đường kính phủ ngoài: 6.0 – 1250.0mm. Độ dày: 1.0 – 150.0mm. Chiều dài: 3 - 14m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. |
Xuất Xứ : |
Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga-Mỹ-TQ-Ấn Độ-EU-TQ... |
Công dụng |
Thép ống đúc chịu nhiệt tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L được sử dụng rộng rãi trong các ngành như được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, vv... |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC A106
Bảng thành phần hóa học của Thép Ống Đúc Tiêu chuẩn ASTM A106 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC A53
Thép Ống Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53 | Grade | C Max | Mn max | P max | S max | Cu max | Ni max | Cr max | Mo max | V max |
Type S (Seamless) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
Type E (Electric-resistance welded) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
Type F (Furnace-welded) | A | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC API5L
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC A192
Thép ống ASTM A192/ ASME SA 192 | ||||
C,% | Mn,% | Si,% | P,% | S,% |
0,06-0,18 | 0,27-0,63 | 0.25 max | 0,035 max | 0,035 max |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC A179
Chemical Composition |
C |
Mn |
P≤ |
S≤ |
Si≤ |
0.06-0.18 |
0.27-0.63 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
Ngoài ra Công ty Thép Nguyễn Minh còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY THÉP NGUYỄN MINH
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
1326 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1152 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
1632 Lượt xem
Xem chi tiết