THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73, thép ống đúc phi 73 nhập khẩu, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 DÀY 4.78LY/ 5.16LY/ 7.01LY/ 8.74LY/ 9.53LY/ 14.02LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X5.16LY,  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X7.01LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X9.53LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X14.02LY,  ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

Thép ống đúc phi 73, DN65 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.

Đường kính: Phi 73, DN65, 21/2inch

Độ dày: Ống thép đúc phi 73, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API5L  có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ:  Ống thép phi 73, DN65 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...

(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73, thép ống đúc phi 73 nhập khẩu, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 DÀY 4.78LY/ 5.16LY/ 7.01LY/ 8.74LY/ 9.53LY/ 14.02LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X5.16LY,  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X7.01LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X9.53LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73X14.02LY,  ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. 

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

Thép ống đúc phi 73, DN65 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.

Đường kính: Phi 73, DN65, 21/2inch

Độ dày: Ống thép đúc phi 73, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API5L  có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ:  Ống thép phi 73, DN65 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...

(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

I. ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L

  • Cán nóng:Ống thép đúc phi 73 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

  • Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

  • Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

  • Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

Ứng dụng:

  • THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

  • THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

  • THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,... tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..

II. Các loại mác thép sản xuất THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 và thành phần hóa học của chúng

Việc hiểu rõ thành phần hoá học và cơ học của các loại mác thép là cực kỳ cần thiết, đặc biệt trong việc tính toán và lựa chọn loại ống thép phù hợp cho mục đích sử dụng của công trình.

Nếu anh em chưa biết cách tính toán lựa chọn ống thép cho công trình. Có thể xem thêm Công thức tính áp suất ống thép.

1 Lô ống thép đúc tại kho Thép Nguyễn Minh

Dưới đây là bảng thông số của các loại mác thép theo tiêu chuẩn ASTM, anh em xem và lưu lại dùng khi cần nha.

TIÊU CHUẨN MỨC CẤP TỶ TRỌNG CÁC NGUYÊN TỐ (%) CƠ TÍNH
    C Si Mn P S Ứng suất kéo
(Mpa)
Ứng suất chảy
(Mpa)
ASTM A53 A ≤0.25 - ≤0.95 ≤0.05 ≤0.06 ≥330 ≥205
B ≤0.30 - ≤1.2 ≤0.05 ≤0.06 ≥415 ≥240
ASTM A106 A ≤0.30 ≥0.10 0.29-1.06 ≤0.035 ≤0.035 ≥415 ≥240
B ≤0.35 ≥0.10 0.29-1.06 ≤0.035 ≤0.035 ≥485 ≥275
ASTM SA179 A179 0.06-0.18 - 0.27-0.63 ≤0.035 ≤0.035 ≥325 ≥180
ASTM SA192 A192 0.06-0.18 ≤0.25 0.27-0.63 ≤0.035 ≤0.035 ≥325 ≥180
-> Tỷ lệ của các nguyên tố sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thép ống đúc thành phẩm. Đó là lý do có ống thì dùng cho cấu trúc, có ống dùng cho nồi hơi, có ống dùng để thi công PCCC,….

III. Quy cách thép ống đúc phi 73

Nói về quy cách, trước tiên mời anh em xem qua bảng thông số dưới đây:

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L

TÊN HÀNG HÓA Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 3.05 5.26
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 3.5 6.00
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 4.78 8.04
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 5.16 8.63
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 5.5 9.16
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 6.15 10.14
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 7.01 11.41
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 7.5 12.11
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 8.74 13.85
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 9.53 14.92
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 14.02 20.39

Sản phẩm khác

thép ống chịu nhiệt

thép ống chịu nhiệt

Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...

1497 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...

1277 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...

1753 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682