THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9
công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 88.9, thép ống đúc phi 90, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 DÀY 5.49LY/ 7.62LY/ 11.13LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 x5.49, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9x7.62, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 x11.13, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 tiêu chuẩn ASTM A53, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 tiêu chuẩn ASTM API5L nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Quy cách: Thép ống phi 88.9 DN80
- Đường kính: OD 88.9mm / DN80 / 3 INCH.
- Độ dầy: Ống đúc PHI 88.9 có độ dầy từ 2.11mm – 15mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc PHI 88.9 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Xuất xứ:
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9:
- · Cán nóng: Ống thép đúc PHI 88.9 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9:
- · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- · Thép ống đúc PHI 88.9 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 88.9, thép ống đúc phi 90, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 DÀY 5.49LY/ 7.62LY/ 11.13LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 x5.49LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9x7.62LY, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 x11.13LY nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Quy cách: Thép ống phi 88.9 DN80
- Đường kính: OD 88.9mm / DN80 / 3 INCH.
- Độ dầy: Ống đúc PHI 88.9 có độ dầy từ 2.11mm – 15mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc PHI 88.9 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Xuất xứ:
- THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9:
- · Cán nóng: Ống thép đúc PHI 88.9 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9:
- · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- · Thép ống đúc PHI 88.9 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9:
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9
1. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc DN6 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
III. QUY CÁCH ĐỘ DÀY VÀ TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 DN80
Tên vật liệu | Đường kính OD | Độ dày (Wall Thichness | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | (SCH) | (kg/mét) |
DN | 88.9 | 5.49 | STD | 11.29 |
DN | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.29 |
DN | 88.9 | 7.62 | XS | 15.27 |
DN | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.27 |
DN | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.35 |
DN | 88.9 | 15.24 | XXS | 27.68 |
QUY CÁCH ĐỘ DÀY VÀ TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC PHI 88.9 DN80 KHAM KHẢO
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 2.11 |
4.52 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 2.50 | 5.33 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 3.00 |
6.35 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 3.05 | 6.46 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 3.50 |
7.37 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 4.00 |
8.37 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 4.50 | 9.37 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 5.00 |
10.34 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 5.49 | 11.29 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 5.50 |
11.31 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 6.00 | 12.27 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 6.50 |
13.21 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 7.00 | 14.14 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 7.50 |
15.05 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 7.62 | 15.27 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 8.00 |
15.96 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 8.50 | 16.85 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 9.00 |
17.73 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 9.53 | 18.65 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 10.00 |
19.46 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 10.50 | 20.30 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 11.00 |
21.13 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 11.13 | 21.35 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 11.50 |
21.95 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 12.00 | 22.76 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 12.50 |
23.55 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 13.00 | 24.33 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 13.50 |
25.10 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 14.00 | 25.86 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 14.50 |
26.60 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 15.00 | 27.34 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 15.24 |
27.68 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 15.5 | 28.06 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 16 |
28.76 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 16.5 | 29.46 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 17 |
30.14 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 17.5 | 30.81 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 18 |
31.47 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 18.5 | 32.12 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 19 |
32.75 |
Thép ống đúc phi 88.9 |
DN80 | 3 | 88.9 | 19.5 | 33.37 |
Thép ống đúc phi 88.9 | DN80 | 3 | 88.9 | 20 |
33.98 |
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
1852 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1539 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
1950 Lượt xem
Xem chi tiết