Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235, Q235B, 40Mn, 50Mn, 71Mn
CÔNG TY TNHH THÉP NGUYỄN MINH chuyên nhập khẩu và cung cấp thép Ray Tàu, Ray Cẩu Trục Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235, Q235B, 40Mn, 50Mn, 71Mn.... xuất xứ từ các nước Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, NgTiêu chuẩn : ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93a, Ấn Độ, Nam Phi, EU….. đa dạng với nhiều chất thép như Q235, 40Mn, 45Mn, 50Mn, 70Mn,......
, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn là loại thép thường dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
Danh mục: Thép ray
Giới thiệu sản phẩm
CÔNG TY TNHH THÉP NGUYỄN MINH chuyên nhập khẩu và cung cấp thép Ray Tàu, Ray Cẩu Trục Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235, Q235B, 40Mn, 50Mn, 71Mn... xuất xứ từ các nước Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nam Phi, EU….. đa dạng với nhiều chất thép như Q235, 40Mn, 45Mn, 50Mn, 70Mn,......
Tiêu chuẩn : ASTM A1, ARMA, JIS E1103-93, JIS E1101-93, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn là loại thép thường dùng làm đường ray xe lửa, làm đường ray tạm thời cho những xe đầu máy trong rừng phục vụ cho xây dựng và khai khoáng, làm đường ray cho xe cẩu trong xây dựng hằng hải, làm đường ray cho cần cẩu tháp và máy cẩu trong các nhà xưởng và nhà máy, đường ray cầu trục…
Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH VẬT LÝ RAY TÀU CHẤT THÉP Q235:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC Q235 | ||||||
CHẤT THÉP | TIÊU CHUẨN | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
CƠ TÍNH VẬT LÍ Q235 | ||||||
Độ Bền Năng Suất | Độ Bền Kéo | Độ Giãn Dài % | ||||
235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 | ||||
Q235, (Mpa=N/mm2) |
THÉP RAY ĐƯỢC CHIA LÀM MẤY LOẠI
1.Thép Ray Nhẹ
Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn là loại có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 15kg/m. Nguyên liệu là Q235 hoặc 55Q có kích thước từ 6 đến 12m.
Ứng dụng thép ray nhẹ được dùng tạm thời để lát đường vận chuyển, đường cho xe đầu máy trong công trường thi công và khu khoáng sản..
2. Thép Ray Nặng
Ngược lại với thép ray nhẹ thì Thép ray P18 TIÊU CHUẨN Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn nặng có trọng lượng lớn hơn 15kg/m. Đa số được lắp đặt đường sắt do độ cứng cao hơn, chịu va đập và ma sát tốt hơn.
Ứng dụng thép ray nặng được lắp đặt chủ yếu trong đường ray chính, đường hầm, đường cong, đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục.
Nguyên liệu làm thép ray nặng là 50Mn hoặc U71Mn có chiều dài 12.5 đến 25m.
3. Thép Ray Cần Cẩu
Thép ray cẩu sử dụng nguyên liệu U71Mn làm thép cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m đến 12.5m.
Thép ray cần cẩu để làm cần cẩu lớn và nhỏ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Thép ray giá rẻ hàng về tại kho
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP RAY TÀU, RAY CẨU TRỤC
BẢNG TIÊU CHUẨN RAY TÀU-RAY CẨU TRỤC
CHỦNG | KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT NGANG (MM) | TRỌNG | CHIỀU DÀI | |||
LOẠI | Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | LƯỢNG (kg/m) | (m) |
Mác Thép Q235 | ||||||
Ray P11 | 69 | 66 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 12 | 6 |
Ray P15 | 79.37 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15 | 8 |
Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 8 |
Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24 | 8 |
Ray P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 30 | 8 |
Mác Thép 40 - 45Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Mác Thép 71Mn | ||||||
Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Ray P60 | 170 | 150 | 73 | 16.5 | ||
Ray QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 12 |
Ray QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
Ray QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
Ray QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.1 | 12 |
Sản phẩm khác
THÉP RAY, THÉP RAY TÀU - SẮT THÉP NGUYỄN MINH
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên nhậu khấu THÉP RAY TÀU – RAIL TÀU có xuất...
773 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP RAY TÀU - SẮT THÉP NGUYỄN MINH
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên nhậu khấu THÉP RAY TÀU – RAIL TÀU có xuất...
1029 Lượt xem
Xem chi tiếtTHÉP RAY TÀU P11 / RAY P11
Thép ray P11 còn được gọi là đường ray, thép ray cầu trục, là thành phần...
696 Lượt xem
Xem chi tiết