thép tấm a515 gr50 cường độ cao

Thép tấm A515 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo tấm chịu nhiệt. Lò hơi, ống hơi, nồi hơi (Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..). Chế tạo các loại bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác….Ngoài ra Thép tấm A515 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn (bể) chứa xăng dầu, khí đốt…

Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…

Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..

Xuất xứ :  Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..

 

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM A515 DÀY 5MM / 5LY THUỘC DÒNG THÉP CHỊU NHIỆT:  Là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn. Thép được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao. Quy trình sản xuất thép được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.

Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Thép mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

DUNG SAI THÉP TẤM A515 DÀY 5MM / 5LY theo quy định của nhà máy sản xuất.

TIÊU CHUẨN THÉP TẤM A515 DÀY 5MM / 5LY: ASTM , JIS, GOST, ANSI, EN…

XUẤT XỨ:  Thép tấm A515 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...

QUY CÁCH THÉP TẤM A515 DÀY 5MM / 5LY

Chiều ngang thép tấm : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,

Chiếu dài thép tấm: 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm. Cắt theo bản mã, chặt chấn giá rẻ.

Chúng tôi nhận cắt quy cách quy cách, gia công theo yêu cầu của quý khách hàng.

ỨNG DỤNG THÉP TẤM A515 DÀY 5MM / 5LY

 Thép chịu nhiệt được ứng dụng nhiều nhất trong xây dựng và kết cấu nhà xưởng

 Thép dùng trong gia công cơ khí

 Chế tạo ô tô

 Dùng trong xây dựng

 Dùng làm vật liệu đóng tàu

 Kết cấu ống dẫ hàn, ống dẫn khí

 Dùng nhiều trong ngành nhiệt điện

 Chế tạo lờ hơi, nồi hơi, bình áp lực...

Cắt theo yêu cầu quy cách bản vẽ

Máy cuốn ống theo tiêu chuẩn cao đáp ứng nhu cầu và thời gian giao hàng

Đăc Biệt : nhận cắt tròn theo yêu cầu, cuốn ống chịu nhiêt, ống dẫn khí, lò hơi, lò đốt ở nhiệt độ cao, hàn tự đông theo yêu cầu kỹ thuật cao

thép tấm a515 chiu nhiệt cao - thép nguyễn minh

Ngoài ra Qúy Khách hàng có thể tham khảo nhóm thép chế tạo tua-bin, nồi hơi:

Hiện nay, các nồi hơi của các nhà máy nhiệt điện thường hoạt động với cặp thông số nhiệt độ và áp suất xác định, ví dụ như: Nhiệt độ hơi nước 5400C với áp suất 250at hoặc nhiệt độ 5600C với áp suất 160at. Sự hạn chế này không phải do kỹ thuật mà do không có thép bền nóng có giá thành hợp lý để chế tạo nồi hơi có thể làm việc lâu dài (hơn 100.000 giờ) ở nhiệt độ và áp suất cao hơn. Về công dụng, nhóm thép này chia thành hai nhóm: Nhóm thép nồi hơi và nhóm thép bắt chặt.

Nhóm thép nồi hơi: Với nồi hơi có áp suất làm việc trung bình và thấp (dưới 60at) và nhiệt độ làm việc không vượt quá 4500C có thể dùng thép carbon thấp CT34, CT38, C15, C20. Các ống dẫn hơi làm việc ở nhiệt độ cao hơn 5400C nên phải dùng thép hợp kim carbon thấp loại peclit như 12CrMo, 12CrMoV. Tuy nhiên, phần đuôi cánh tua-bin hơi làm việc ở nhiệt độ 540 - 5600C nên phải dùng thép hợp kim cao hơn như 15Cr12WniMoV, 12Cr1315Cr11MoV. Các loại nồi hơi làm việc ở áp suất cao phải dùng thép austenit như 9Cr14Ni19W2NbB.

Tính chất cơ lý:

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ bền cơ lý
Mechanical Properties

Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)

Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)

Độ giãn dài
Elongation
(%)

ASTM A515

Gr 60

220 min

415-550

21

Gr 65

240 min

450-585

19

Gr 70

260 min

485-620

17

ASTM A516

Gr 55

205 min

380-515

23

Gr 60

220 min

415-550

21

Gr 60S

220 min

415-550

21

Gr 65

240 min

450-585

19

Gr 65S

240 min

450-585

19

Gr 70

260 min

485-620

17

Gr 70S

260 min

485-620

17

Thành phần hóa học:

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ dày
(mm)

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C (max)

Si

Mn (max)

P (max)

S (max)

ASTM A515

Gr 60

t≤25

0.24

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25

0.27

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50

0.29

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 65

t≤25

0.28

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 70

t≤25

0.31

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

25

0.33

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

50

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

100

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

t>200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

ASTM A516

Gr 55

t≤12.5

0.18

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5

0.20

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

50

0.22

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

100

0.24

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

t>200

0.26

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

Gr 60

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 60S

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65S

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.30

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70S

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50

0.30

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

 

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3004 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3053 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2955 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682