THÉP TẤM ASTM A515 GR.70 DÀY 130MM/130LY

Thép tấm a515 gr70 là gì?

Thép tấm a515 bao gồm ba mức thép: thép tấm Astm a515 gr60, thép tấm a515 gr65 và thép tấm a515 gr70. Thép tấm a515 được sản xuất ghietheo tiêu chuẩn ASTM của hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ: thép tấm carbon-silicon chịu nhiệt độ trung bình và cao, sử dụng cho vật liệu hàn trong chế tạo lò hơi và tàu chịu áp lực.
Mức thép gr60, gr65 và gr70 được đặt theo tính chất độ bền kéo, khả năng chịu sức căng bề mặt của thép
Grade 60: tức là độ bền kéo tối thiểu của thép 60ksi[415]
Grade 65: độ bền kéo tối thiếu đạt 65ksi65 [450]
Grade 70: độ bền kéo tối thiểu phải đạt 70 ksi[485]
Tensile Strength,
Grade U.S. [SI] ksi [MPa]


60 [415] 60–80 [415–550]
65 [450] 65–85 [450–585]
70 [485] 70–90 [485–620]


 

Giới thiệu sản phẩm

 

Thép tấm A515 Gr70 được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất và xuất khẩu thép để đáp ứng, phục vụ nhu cầu của quý khách hàng trên khắp cả nước. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM 515 Gr70Tấm thép A515 Gr70 sở hữu những ưu điểm nổi trội như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời.

THÉP TẤM ASTM A515 GR.70 DÀY 130MM/130LY

Thép tấm A515 Gr.70

Thép tấm chịu nhiệt A515 Gr70 là một trong những dòng sản phẩm thép tấm có tác động nhiều nhất trong đại đa số các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Cụ thể như :

 Dùng để chế tạo tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi, bình gas và nhiều thiết bị chịu áp lực khác.

 Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, thùng chứa container, bồn chứa nhiên liệu, xăng dầu, sàn nhà xưởng,…

Thành phần hóa học của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr.70:

Độ dày t (mm)

Thành phần hóa học

Cacbon

Silic

Mangan

Photpho

Lưu huỳnh

t ≤ 25

0.31

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

25 < t ≤ 50

0.33

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

50 < t ≤ 100

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

100 < t ≤ 200

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

t > 200

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

 

 Thành phần cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr70:

 Tính chất cơ lý

 

 Thép tấm ASTM A515 Gr70

 

 Steel plate 

 

Tiêu chuẩn
Standard

A515 Gr70

Mác thép
Grade

Độ bền cơ lý
Mechanical Properties

 

Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)

Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)

Độ giãn dài
Elongation
(%)

 

Gr 70

260 min

485-620

17

 
   
 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515 gr70
 

 

Thành phần hóa học, %

 


Nguyên tố

Grade 60
[Grade 415]

Grade 65
[Grade 450]

Grade 70
[Grade 485]

Carbon, max (A):

 

 

 

1 in. [25 mm] and under

0.24

0.28

0.31

Over 1 to 2 in. [25 to 50 mm], incl

0.27

0.31

0.33

Over 2 to 4 in. [50 to 100 mm], incl

0.29

0.33

0.35

Over 4 to 8 in. [100 to 200 mm], incl

0.31

0.33

0.35

Over 8 in. [200 mm]

0.31

0.33

0.35

Manganese, max:

 

 

 

Heat analysis

0.90

0.90

1.20

Product analysis

0.98

0.98

1.30

Phosphorus, max (A)

0.035

0.035

0.035

Sulfur, max (A)

0.035

0.035

0.035

Silicon:

 

 

 

Heat analysis

0.15–0.40

0.15–0.40

0.15–0.40

Product analysis

0.13–0.45

0.13–0.45

0.13–0.45


TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A515 gr70
Grade

                                                                          60 [415]                     65 [450]                           70 [485]

Tensile strength, ksi [MPa]

60–80 [415–550]

65–85 [450–585]

70–90 [485–620]

Yield strength, min, ksi [MPa]

32 [220]

35 [240]

38 [260]

Elongation in 8 in. [200 mm], min, % (A)

21

19

17

Elongation in 2 in. [50 mm], min, % (A)

25

23

21


Bảng kích thước thép tấm ASTM a515 gr70

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

KL/Cây

1

Thép Tấm a515 gr70  6mm

6

x

2000

x

12000

mm

 1,130.4

2

Thép Tấm a515 gr70  8mm

8

x

1500

x

6000

mm

 565.2

3

Thép Tấm a515 gr70  10mm

10

x

1500

x

6000

mm

 706.5

4

Thép Tấm a515 gr70  12mm

12

x

1500

x

6000

mm

 847.8

5

Thép Tấm a515 gr70  14mm

14

x

2000

x

12000

mm

 2,637.6

6

Thép Tấm a515 gr70  16mm

16

x

1500

x

6000

mm

 1,130.4

7

Thép Tấm a515 gr70  18mm

18

x

1500

x

6000

mm

 1,271.7

8

Thép Tấm a515 gr70  20mm

20

x

1500

x

6000

mm

 1,413.0

9

Thép Tấm a515 gr70  22mm

22

x

2000

x

12000

mm

 4,144.8

10

Thép Tấm a515 gr70  25mm

25

x

1500

x

6000

mm

 1,766.3

11

Thép Tấm a515 gr70  30mm

30

x

1500

x

6000

mm

 2,119.5

12

Thép Tấm a515 gr70  32mm

32

x

1500

x

6000

mm

 2,260.8

13

Thép Tấm a515 gr70  38mm

35

x

2000

x

12000

mm

 6,594.0

14

Thép Tấm a515 gr70  49mm

40

x

1500

x

6000

mm

 2,826.0

15

Thép Tấm a515 gr70 50mm

50

x

1500

x

6000

mm

 3,532.5

 

KHÁCH HÀNG NÀO THƯỜNG MUA THÉP TẤM A515 Gr70 CỦA THÉP Nguyễn Minh?

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép tấm A515 Gr70 cho những doanh nghiệp hay các khách hàng kỹ thuật phục vụ cho các cấu kiện áp lực cao như lò hơi, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

2338 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

2326 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2077 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682