THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li
THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li, THÉP TẤM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li, THÉP TẤM Đúc ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li, THÉP TẤM cường độ cao A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly – 15li, THÉP TẤM cường độ cao ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15ly, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15li, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li CHINA, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li HÀN QUỐC, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li NHẬT BẢN
► Chiều rộng:1500mm – 3000mm
► Chiều dài:6000mm – 12000m(có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng).
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Hiện nay, Công ty Thép Nguyễn Minh chúng tôi đang cung cấp các loại thép tấm cường độ cao THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li được nhiều xưởng cơ khí và công ty tin dùng, mang lại mức tiết kiệm chi phí cũng như thời gian sử dụng bền và đạt yêu cầu quý khách hàng đưa ra. Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép tấm: Thép tấm chịu nhiệt A515, Thép tấm chịu nhiệt A516, Thép đóng tàu A36, Thép tấm chịu mài mòn 65GE, Thép tấm SM490, Thép tấm S45C, Thép tấm S50C, Thép tấm S55C, Thép tấm Q345, Thép tấm A709, Thép tấm CT0, Thép tấm CT3, Thép tấm SS400, S355JR, S355 J2+N, S275JR, SCM440, SCM 420, SCR 440, SCR 420...Thép hộp chữ nhật, Thép hộp vuông, Thép hình I, Thép hình U, Thép hình V, Thép ống đúc, Thép ống hàn, Thép chế tạo, Phụ kiện thép, …..
► Thép tấm A572, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly - 15li là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.
► Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN…
► Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
► Độ dày: 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm ..
► Chiều rộng:1500mm – 3000mm
► Chiều dài:6000mm – 12000m(có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng).
II/ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm -15ly - 15li
Tiêu chuẩn &Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||
Cacbon(C) |
Silic(Si) |
Mangan(Mn) |
Photpho(P) |
Lưu huỳnh(S) |
Đồng(Cu) |
|
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
III./ TÍNH CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM ASTM A572, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
450 |
550 |
16 |
IV/ BÁO GIÁ THÉP TẤM ASTM ASTM A572, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li Tùy theo thị trường, giá thép tại công ty sẽ có sự thay đổi theo giá của thị trường thép Việt Nam và thế giới. Mong mọi người liên hệ trực tiếp chúng tôi sẽ gửi bảng giá mới nhất cho quý khách hàng tiện theo dõi: 0916186682
Với một số mặt hàng thép bên chúng tôi có GIA CÔNG THÉP THEO YÊU CẦU, CHẤN, CẮT, ….Nhận vận chuyển đi tỉnh nhanh chóng trong ngày nếu QUÝ KHÁCH HÀNG có nhu cầu.
Thông tin trên giúp quý khách hàng biết rõ về thông số của thép tấm ASTM A572 để mua và lựa chọn quy cách cho phù hợp với mục đích sử dụng trong ngành sản xuất cũng như chế tạo tại xưởng.
V/ ỨNG DỤNG THÉP TẤM ASTM A572, THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 15mm - 15ly -15li THÉP TẤM ASTM A572 GR50
Thép Tấm ASTM A572 là thép hợp kim thấp, cường độ cao nên thường được dùng trong công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, xây dựng, kết cấu ống hàn:
- Sử dụng trong xây dựng: các sản phẩm thép tấm sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng để tận dụng ưu điểm về độ bền và tính chịu lực cao, tăng độ bền vững của các công trình.
- Sản phẩm thép tấm này sử dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, các bình ga hay các bồn chứa khí đốt. Dòng thép có cường độ cao này có khả năng chịu những tác động tốt để bảo vệ cho các chất nguy hiểm như xăng- dầu.
- Trong giao thông vận tải: Trong giao thông vận tải, dòng thép tấm có cường độ cao cũng được ứng dụng rộng rãi. Đây là nguyên liệu cho việc đóng tàu, sửa chữa tàu, du thuyền, container hạng nặng hay các bến phà, các cảng… Với giao thông đường bộ thì sản phẩm thép này cũng dùng cho việc sản xuất ô tô, cầu.
- Thép tấm cường độ cao sử dụng để đóng tàu
- Dùng trong công nghiệp
- BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM A572 GR.50
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM |
|||
Thép tấm |
Dày(mm) |
Chiều rộng(mm) |
Chiều dài (mm) |
Thép tấm |
3 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
4 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
5 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
6 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
8 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
9 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
10 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
12 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
13 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
14 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
15 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
16 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
18 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
20 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
22 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
24 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
25 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
28 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
30 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
32 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
34 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
35 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
36 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
38 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
40 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
44 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
45 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
50 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
55 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
60 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
65 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
70 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
75 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
80 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
82 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
85 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
90 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
95 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
100 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
105 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
110 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
120 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
150 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
180 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
200 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
220 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
250 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
260 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
270 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
280 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
300 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3009 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3057 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2960 Lượt xem
Xem chi tiết