Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm

Thép Nguyễn Minh Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm, THÉP TẤM C45 DÀY 50LI, THÉP TẤM C45 DÀY 50MM, TẤM C45DÀY 50LY - 50mm, Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li china, Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li Japan, Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li hàn quốc ...Hàng cạnh tranh - giá cả hợp lý

Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li 

MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li 

- Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li   tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, ANSI, EN...

- Thép Tấm C45 dày 50mm - 50li   có nhiều mác thép và tiêu chuẩn như: S355-S355JR- S355JO-S355J2-S355K2/ A36/ SS400/ A572/ SM490/ Q345/ S45C/S50C/65GE/  Q235/ S355/ S275....

- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm 

                     Dài 6000mmm- 12000mm

Luu ý: Thép Nguyễn Minh nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

Giới thiệu sản phẩm

Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm là gì ?

Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao.Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.

Thép C45 là loại thép kỹ thuật phổ biến rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì những đặc tính cơ học tốt của nó. Ứng dụng rộng rãi trong cả ngành xây dựng và cơ khí.

 

Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm

Thông số kỹ thuật của Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm

Tên gọi hay cách gọi thép C45:

Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045

Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.

Tiêu chuẩn thép S45C :

Mác Thép Tấm C45 dày 50li - 50mm theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.

Những mác thép tương đương Thép Tấm S45C dày 50li / 50mm
  • Tiêu chuẩn thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
  • Những mác thép tương đương S45C :
    • C45: EN 10083-2 của Châu Âu.
    • 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
    • G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
    • CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
    • 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
    • Mác thép tấm tương đương thép S45C

      S45C JIS G 4051

      So sánh các loại thép

      DIN

      C45, CK45, CF45, CQ45

      AISI

      1045, 1046

      ASTM

      A29, A510, A519, A576, A682

      EN / BS

      EN-8 /BS970080M40

      UNE / UNI

      – UNE36011 / UNI 7846

      SAE

      -J403, J412, J414

      Thành phần hóa học Thép Tấm C45 dày 50li / 50mm:

      Grade C Si Mn P(%)
      max
      S(%)
      max
      Cr(%)
      max
      Ni(%)
      max
      Cu(%)
      max
      S45C 0.38-0.45 0.17-0.37 0.50-0.80 0.035 0.035 0.25 0.25 0.25

      Tính chất cơ lý:

      Tensile
      Strength
      σb(MPa)
      Yield Strength
      σS(MPa)
       
      Elon-
      Gation Ration
      δ5 (%)
      Reduction of area
      Psi(%)
      Impact merit
      AKV (J)
      Resilient value
      AKV(J/cm2)
      Degree of
      hardness
      Annealed
      steel
      Test
      Specimen
      Size
      (mm)
      ≥630 ≥375 ≥14 ≥40 ≥31 ≥39 ≤241HB ≤207HB 25

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3008 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3056 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2958 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682