thép tấm C45

Thép tấm S45C là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…Công ty thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm s45c có độ dày từ 5mm/5ly, 6mm/6ly, 7mm/7ly, 8mm/8ly, 10mm/10ly, 12mm/12ly, 14mm/14ly, 16mm/16ly, 18mm/18ly, 20mm/20ly, 22mm/22ly, 25mm/25ly, 30mm/30ly....

thép tấm c45 25mm

Giới thiệu sản phẩm

Thép tấm S45C 

s45c 25mm

Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. rất thích hợp trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

thép tiêu chuẩn tương đương thép S45C

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI 

- UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Tiêu chuẩn : 

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...

Xuất xứ:  Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, mỹ, Đức....

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S45C

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM S45C

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î'5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C
Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt:
Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Làm đẹp toàn bộ: 800 - 850 ° C
Chuẩn hoá: 840 - 880 ° C
Làm cứng: 820 - 860 ° C
Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
Nhiệt độ: 550 - 660 ° C

Điểm nóng chảy
Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ứng dụng:

Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng...

QUY CÁCH THÉP TẤM S45C THAM KHẢO

Bảng Quy Cách Thép Tấm – Thép Nguyễn Minh là đơn vị nhập khẩu trực tiếp thếp tấm nhiều Mác Thép và Quy cách từ các Nhà máy khác nhau như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.

 

 

 

 

 

STT

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM NHẬP KHẨU

Thép tấm 

Dày(mm)

Chiều rộng(m)

Chiều dài (m)

1

Thép tấm

5

1500 – 2000

6000 – 12.000

2

Thép tấm

6

1500 – 2000

6000 – 12.000

3

Thép tấm

8

1500 – 2000

6000 – 12.000

4

Thép tấm

10

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

5

Thép tấm

12

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

6

Thép tấm

14

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

7

Thép tấm

16

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

8

Thép tấm

18

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

9

Thép tấm

20

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

10

Thép tấm

22

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

11

Thép tấm

25

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

12

Thép tấm

30

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

13

Thép tấm

32

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

14

Thép tấm

35

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

15

Thép tấm

36

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

16

Thép tấm

40

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

17

Thép tấm

45

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

18

Thép tấm

50

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

19

Thép tấm

55

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

20

Thép tấm

60

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

21

Thép tấm

65

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

22

Thép tấm

70

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

23

Thép tấm

75

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

24

Thép tấm

80

1500 – 2000 – 3000

6000 – 12.000

 

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM S45C LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0916 186 682 GẶP PHONG ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ CHI TIẾT.

 

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

2279 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

2281 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2032 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682