THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C, THÉP TẤM CÁN NÓNG A36, THÉP TẤM CÁN NÓNG A572, THÉP TẤM CÁN NÓNG A515, THÉP TẤM CÁN NÓNG 65GE, THÉP TẤM CÁN NÓNG Q345, THÉP TẤM CÁN NÓNG S45C, THÉP TẤM CÁN NÓNG  A516, THÉP TẤM CÁN NÓNG S50C, THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C TRUNG QUỐC, THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C NHẬT BẢN, THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C HÀN QUỐC 

xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc...

- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm

                     Dài 6000mmm- 12000mm

Giới thiệu sản phẩm

Thép tấm cán nóng là sản phẩm được tạo ra trong quá trình chế tạo thép, sau đấy được cán ở nhiệt độ cao, nhiệt độ để cán ra sản phẩm thép tấm phải từ 1000 độ C trở lên. Thép tấm cũng là loại nguyên vật liệu quan trọng trong xây dựng như thép hình, thép hộp, thép ống…và được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số những ngành công nghiệp nặng và nhẹ khác.

Thép tấm được biết đến với thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội, và được chia thành thép tấm trơn và thép tấm chống trượt. Thép tấm được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với từng công trình khác nhau.

I/. MÁC THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

Thép Tấm SA A515 / ASTM A515 / A515 / 65GE / 65G / 65R / A572 / ASTM A572 / SA A516 / ASTM A516 / A516 / SS400 / A36 / Q245R / Q370R / Q345R /14Cr1MoR / 16MnDR / Q345 / Q345A / Q345B / Q345C / Q345D / Q345E / S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M / S355J2G3 / S3555K2G3 / S45C / C50 / C60 / C20 / 20G / CT45 / C45 / A576 / A573 / A574 / A570 / A591 / A587 / A588 / A709 / AH32 / DH32 / EH32 / AH36 / DH36 / EH36 / AH40 / DH40 / EH40/ JIS G3106 SM400A / SM400B / SM400C / SM490A / SM490B / SM490YA/ SM490YB / SM520B / SM520C / SM570 / A283 / SA283 / A387 / SA387 / S235JR / S235JO / S275JR / S275JO / S275J2 / S275J2G3 / S275J2H / S450JO / SS540 / S355K2 / Hardox 400, 450, 500 / SB410 / SB450 / SB480 / SS490 / SM570 / SM520 / SM490 / SM490A / SM490B / SM490C / SM490YA / SM490YB / SM400A / SM400 / SM400C / SGD1 / SGD2 / SGD3 / SKD4 / SGD290 / SGD400 /SGD41 / NM360 / NM400 / NM450 / NM500 / NM550 / QT400 / QT450 / QT500 / H11 / H13 / SKH51 / SKH59 / 2083 / SKT4 / NAK55 / CT0 / CT1 / CT2 / CT3 / CT4 / CT5 / CT6 / A694 / A420 / A352 / ST52 / ST45 / ST44 / E355 / P355NH / P355GH / P355NL1 / P355NL2 / P460NH / 16Mo3 / P275N / P275L / P275NH / P275NL1 / P275NL2 / P275SL / P420M / P420N / P420NH / P420QH, P460 / P460N / P460M / P460NH... Thép tấm gân, tấm inox, tấm mạ kẽm, tấm đục lỗ, tấm chống trượt, Thép tấm đen, tấm mỏng, tấm lò xo, tấm mạ điện, tấm chống gỉ,…... từ nhiều nhà máy lớn trên Thế giới như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Indonesia. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc.

II/. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

Thép tấm cán nóng là loại thép được cán trong môi trường nhiệt độ cao, thép tấm cán nóng thường có màu xanh đen, độ tối đặc trưng. Ngoài ra sản phẩm có độ dày thông thường là từ 0,9mm, hai mép ở bên thép tấm thường bo tròn, vết cắt thường khá xù xì và không được gọn gàng, sắc cạnh. Nếu không có biện pháp bảo quản chính xác và đúng cách thì thép tấm cán nóng thường dễ bị gỉ sét theo thời gian, bởi vậy loại nguyên vật liệu này thường được sử dụng cho những công trình đặc thù.

III/. ỨNG DỤNG THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

– Thép tấm cán nóng thường được ứng dụng vào ngành giao thông vận tải, đặc biệt là sản xuất ô tô. Sử dụng để làm sàn ô tô, lớp bọc khung ô tô…..

– Sử dụng để làm cán xà cồ, điện dân dụng và một số những ứng dụng vào ngành công nghiệp xây dựng.

– Sử dụng gia công cơ khí...

IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

Thành phần hóa học THÉP TẤM CÁN NÓNG S45C/ C45

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM CÁN NÓNG CS45C/ C45

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î'5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

 

Thành phần hóa học THÉP TẤM CÁN NÓNG TIÊU CHUẨN S50C

C

Si

Mn

Ni

P

S

Cr

Mo

-

0.47 - 0.55

max   0.4

0.6 - 0.9

max   0.4

max   0.045

max   0.045

max   0.4

max   0.1

Cr+Mo+Ni < 0.63

 

 

 

Cơ tính và điều kiện tôi luyện

Tensile Strength
Mpa

Yield Strength
Mpa

Elongation
%

Reduction of Area
%

Impact Charpy-V
J

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

 

Thành phần hóa học THÉP TẤM CÁN NÓNG TIÊU CHUẨN  A572:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A572-Gr.42

0.21

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

190

415

22

ASTM A572-Gr.50

 0.23 

 0.30 

 1.35 

 0.04 

 0.05 

 >.20 

345

450

19

ASTM A572-Gr.60

0.26

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

415

520

17

ASTM A572-Gr.65

0.23

0.30

1.65

0.04

0.05

>.20

450

550

16

Thành phần hóa học THÉP TẤM CÁN NÓNG TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép 

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

Thép tấm ASTM A36 

 0.16   

  0.22   

  0.49   

  0.16   

  0.08   

  0.01   

44

65

30

 

V. QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

Thép tấm cán nóng được tạo thành từ quá trình cán ở nhiệt độ cao và diễn ra qua 4 giai đoạn chính là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Tạo phôi >> Cán thành thành phẩm.

Thép tấm cán nóng ngoài được sản xuất theo quy trình trên thì còn là thành phẩm của quá trình cán nóng tiếp theo như phôi, dầm…Với quy trình sản xuất được diễn ra theo chuẩn, nghiêm ngặt và được giám sát chặt chẽ thế nên sản phẩm thép tấm cán nóng có chất lượng cao và được ứng dụng phổ biến và rộng rãi nhất.

IV. QUY CÁCH THÉP TẤM CÁN NÓNG A36 - A572 - A515 - 65GE - Q345 - S45C - A516 - S50C

► Kích thước  : 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,  4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly, 50ly, 60ly, 70ly, 80ly, 90ly, 100ly, 110ly, 120ly....

•  3.0mm x 1219/1250 x cuộn

•  20mm x 1500/2000mm x cuộn

•100mm x 1500/2000 x 6000/12000mm

► Tiêu chuẩn : SS400, Q235, Q345B, CT3, CT5, SAE 1006, SAE 1008...

► Xuất xứ: Nga, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc....

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

2094 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

2138 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

1860 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682