THÉP TẤM CÁN NÓNG SS400/A36/Q235B/A515/65G TRUNG QUỐC - NHẬT BẢN
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại: Thép Tấm SS400, Q235, Q235A, Q235B, A36, Q345B, A515, 65G, 65GE, 65F Cắt Theo Quy Cách
Thép tấm SS400, Q235, Q235A, Q235B, A36, Q345B, A515, 65G, 65GE, 65F cắt theo quy cách
Chi tiết sản phẩm
Thép tấm SS400, A36, Q235, Q345B,
Thép tấm S45C, S50C, S55C, S60C, SKD11, SKD61, 2083, SUJ
Láp tròn S45C, C45, C50, S50C, SCM440, SKD11, SKD61
Tên các loại thép tấm cán nóng
a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,3000mm,3800mm
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại: Thép tấm SS400, Thép tấm A36, Thép tấm Q235B, Thép tấm Q235A,Thép tấm Q345B, Thép tấm A515, Thép tấm 65G, Thép tấm 65GE, Thép tấm 65F, Thép tấm S45C
Thép cacbon là hợp kim sắt-cacbon có hàm lượng cacbon từ 0,0218% đến 2,11%. Còn được gọi là thép cacbon. Nói chung, nó cũng chứa một lượng nhỏ silicon, mangan, lưu huỳnh và phốt pho. Nói chung, hàm lượng carbon trong thép carbon càng cao thì độ cứng và độ bền càng cao, nhưng độ dẻo càng thấp.
Thép kết cấu carbon chất lượng cao
Thép tấm SS400-A36-Q235B-Q345B-Q235-A515-S45C
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM A36,…
Độ dày | 3.0mm - 200mm |
Chiều rộng | Tùy theo loại hàng |
Chiều dài | Tùy theo loại hàng |
Chủng loại | Thép tấm cán nóng |
Xuất xứ | Nhật bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc... |
Phân loại
(1) Theo mục đích, thép carbon có thể được chia thành ba loại: thép kết cấu carbon, thép công cụ carbon và thép kết cấu cắt tự do, và thép kết cấu carbon được chia thành thép xây dựng kỹ thuật và thép kết cấu sản xuất máy móc;
(2) Theo phương pháp nấu chảy, nó có thể được chia thành thép lò sưởi mở và thép chuyển đổi;
(3) Theo phương pháp khử oxy, có thể chia thành thép sôi (F), thép khử oxy (Z), thép bán khử (b) và thép khử đặc biệt (TZ);
(4) Theo hàm lượng carbon, thép carbon có thể được chia thành thép carbon thấp (WC 0,25%), thép carbon trung bình (WC0,25% -0,6%) và thép carbon cao (WC> 0,6%);
(5) Theo chất lượng của thép, thép carbon có thể được chia thành thép carbon thông thường (hàm lượng phốt pho và lưu huỳnh cao hơn), thép carbon chất lượng cao (hàm lượng phốt pho và lưu huỳnh thấp hơn) và thép chất lượng cao tiên tiến (hàm lượng phốt pho và lưu huỳnh thấp hơn). hàm lượng lưu huỳnh) ) và thép chất lượng cao.
kiểu
Thép kết cấu cacbon
Thương hiệu: Ví dụ Q235-A·F, biểu thị σs=235MPa.
Lưu ý về cấp: Q là giới hạn chảy cấp chất lượng A (có 4 cấp ABCD), thép sôi F.
Các tính năng: giá thấp, hiệu suất xử lý tuyệt vời (chẳng hạn như khả năng hàn và khả năng tạo hình nguội).
Ứng dụng: Cấu trúc kỹ thuật chung và các bộ phận cơ khí nói chung. Ví dụ, Q235 có thể được sử dụng để chế tạo bu lông, đai ốc, chốt, móc và các bộ phận cơ khí ít quan trọng hơn, cũng như thép cây, thép hình, thanh thép, v.v. trong các kết cấu xây dựng.
Thép kết cấu cacbon chất lượng cao
Cấp: Ví dụ 45, 65Mn, 08F.
Lưu ý về cấp độ: Nó đại diện trực tiếp cho mười nghìn phần trăm hàm lượng cacbon của kim loại.
Ứng dụng: Thép không hợp kim dùng để sản xuất các bộ phận cơ khí quan trọng thường được sử dụng sau khi xử lý nhiệt.
Các loại thép phổ biến và công dụng:
08F, phần khối lượng carbon thấp, độ dẻo tốt và độ bền thấp, được sử dụng để dập các bộ phận như vỏ ô tô và dụng cụ;
20. Độ dẻo và khả năng hàn tốt, được sử dụng cho các bộ phận có yêu cầu độ bền thấp và các bộ phận được cacbon hóa, chẳng hạn như mũ trùm, thùng hàn, trục nhỏ, đai ốc, vòng đệm và bánh răng được cacbon hóa, v.v.;
45, 40Mn, sau khi tôi và ram, tính chất cơ học toàn diện tốt, được sử dụng cho các bộ phận cơ khí có lực lớn, chẳng hạn như bánh răng, thanh nối, trục máy công cụ, v.v.;
Thép 60, 65Mn có độ bền cao; nó được sử dụng để sản xuất các loại lò xo, vành đầu máy và bánh xe tốc độ thấp.
Thép công cụ cacbon
Cấp: Ví dụ: thép T12 có nghĩa là Wc=1,2% thép công cụ carbon.
Ghi chú đối với cấp: T cộng với phần nghìn hàm lượng cacbon của kim loại.
Tính năng: Nó thuộc về thép eutectoid và thép hypereutectoid, có độ bền, độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt. Nó phù hợp để sản xuất các công cụ cắt tốc độ thấp khác nhau.
Các loại thép phổ biến và công dụng:
T7, T8: Làm các bộ phận đòi hỏi độ dẻo dai để chịu được va đập nhất định. Chẳng hạn như búa tạ, đục lỗ, đục, dụng cụ chế biến gỗ, kéo.
T9, T10, T11: Chế tạo các dụng cụ yêu cầu độ cứng cao, khả năng chống mài mòn cao và ít va đập. Chẳng hạn như vòi, mũi khoan nhỏ, khuôn dập, lưỡi cưa cầm tay.
T12, T13: Chế tạo công cụ miễn nhiễm với va đập. Chẳng hạn như giũa, dao cạo, dao cạo, dụng cụ đo lường.
thép đúc
Cấp: Ví dụ: ZG200-400, có nghĩa là thép đúc có σs=200MPa và σb=400MPa.
Hiệu suất: Hiệu suất đúc kém hơn gang, nhưng tính chất cơ học tốt hơn gang.
Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí tương đối quan trọng với hình dạng phức tạp và yêu cầu cao về tính chất cơ học, nhưng rất khó hình thành bằng cách rèn và các phương pháp khác trong quy trình, chẳng hạn như vỏ hộp số của ô tô, khớp nối và khớp nối của đầu máy xe lửa và xe cộ.
III. Bảng quy cách một số sản phẩm tiêu biểu
STT | Tên Sản Phẩm | Quy Cách [mm] |
Khối Lượng [Kg/Tấm] | ||||
1 | Thép Tấm cán nóng | 3 | x | 1500 | x | 6000 | 211.95 |
2 | Thép Tấm cán nóng | 4 | x | 1500 | x | 6000 | 282.60 |
3 | Thép Tấm cán nóng | 5 | x | 1500 | x | 6000 | 353.25 |
4 | Thép Tấm cán nóng | 6 | x | 1500 | x | 6000 | 423.90 |
5 | Thép Tấm cán nóng | 8 | x | 1500 | x | 6000 | 565.20 |
6 | Thép Tấm cán nóng | 8 | x | 2000 | x | 6000 | 753.60 |
7 | Thép Tấm cán nóng | 8 | x | 2000 | x | 12000 | 1,507.20 |
8 | Thép Tấm cán nóng | 10 | x | 1500 | x | 6000 | 706.50 |
9 | Thép Tấm cán nóng | 10 | x | 2000 | x | 6000 | 942.00 |
10 | Thép Tấm cán nóng | 10 | x | 2000 | x | 1200 | 188.40 |
11 | Thép Tấm cán nóng | 12 | x | 2000 | x | 6000 | 1,130.40 |
12 | Thép Tấm cán nóng | 12 | x | 2000 | x | 1200 | 226.08 |
13 | Thép Tấm cán nóng | 14 | x | 2000 | x | 6000 | 1,318.80 |
14 | Thép Tấm cán nóng | 14 | x | 2000 | x | 1200 | 263.76 |
15 | Thép Tấm cán nóng | 16 | x | 2000 | x | 6000 | 1,507.20 |
16 | Thép Tấm cán nóng | 18 | x | 2000 | x | 6000 | 1,695.60 |
17 | Thép Tấm cán nóng | 20 | x | 2000 | x | 6000 | 1,884.00 |
18 | Thép Tấm cán nóng | 22 | x | 2000 | x | 6000 | 2,072.40 |
19 | Thép Tấm cán nóng | 24 | x | 2000 | x | 6000 | 2,260.80 |
20 | Thép Tấm cán nóng | 25 | x | 2000 | x | 6000 | 2,355.00 |
21 | Thép Tấm cán nóng | 26 | x | 2000 | x | 6000 | 2,449.20 |
22 | Thép Tấm cán nóng | 28 | x | 2000 | x | 6000 | 2,637.60 |
23 | Thép Tấm cán nóng | 30 | x | 2000 | x | 6000 | 2,826.00 |
24 | Thép Tấm cán nóng | 35 | x | 2000 | x | 6000 | 3,297.00 |
25 | Thép Tấm cán nóng | 40 | x | 2000 | x | 6000 | 3,768.00 |
26 | Thép Tấm cán nóng | 45 | x | 2000 | x | 6000 | 4,239.00 |
27 | Thép Tấm cán nóng | 50 | x | 2000 | x | 6000 | 4,710.00 |
28 | Thép Tấm cán nóng | 60 | x | 2000 | x | 6000 | 5,652.00 |
29 | Thép Tấm cán nóng | 80 | x | 2000 | x | 6000 | 7,536.00 |
30 | Thép Tấm cán nóng | 90 | x | 2000 | x | 6000 | 8,478.00 |
31 | Thép Tấm cán nóng | 100 | x | 2000 | x | 6000 | 9,420.00 |
32 | Thép Tấm cán nóng | 120 | x | 2000 | x | 6000 | 11,304.00 |
33 | Thép Tấm cán nóng | 125 | x | 2000 | x | 6000 | 11,775.00 |
34 | Thép Tấm cán nóng | 130 | x | 2000 | x | 6000 | 12,246.00 |
35 | Thép Tấm cán nóng | 150 | x | 2000 | x | 6000 | 14,130.00 |
Đặc biệt: Nhận cắt quy cách, gia công theo bản vẽ, cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3006 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3056 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2957 Lượt xem
Xem chi tiết