THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên: THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6Ly, thép tấm Q355, thép tấm Q345A, thép tấm Q345B, thép tấm Q345C, thép tấm Q345D, thép tấm Q345E, thép tấm Q235, thép tấm Q235A, thép tấm Q235B, thép tấm Q235C, thép tấm Q235D, thép tấm Q235E ...Thép tấm Q345, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là một loại thép hợp kim theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một loại thép đặc biệt có cường độ cao, sản xuất bằng quy trình cán nóng. Thép tấm cường độ cao Q355, Q345 với đầy đủ chủng loại về kích thước độ dầy dùng trong kết cấu, cơ khí chế tạo - Mác thép Q355, Q345 của Trung Quốc nhập khẩu, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY giá rẻ - hàng mới.
► THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
► Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...
► Mác thép: Q355, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E.
► Đặc điểm kỹ thuật của THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY thuộc loại thép 16Mn, thường được sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm nóng, thép cuộn cán nóng.
Các thuộc tính THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY, thép tấm Q355, Q345: Tính chất hàn của thép tấm Q355, Q345 đã được chứng minh là một tiêu chuẩn thép tốt vì mục đích kết cấu thép.
THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là thép kết cấu hợp kim thấp có đặc tính cơ lý tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn tốt, chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực thấp, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận, tấm thép của Q345 (E) luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 ℃.
THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là mác thép hợp kim thấp được nhập khẩu từ nhà máy Changshu Fengyang ( Trung Quốc ), thép tấm Q345/ Q355 tại Việt Nam hiện nay được sử dụng rất nhiều , phổ biến nhất vẫn là Q345B nay đã đổi thành Q355B
+Mác Thép: THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T của Trung Quốc
+Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm.
+Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và thương mại.)
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên: THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6Ly, thép tấm Q355, thép tấm Q345A, thép tấm Q345B, thép tấm Q345C, thép tấm Q345D, thép tấm Q345E, thép tấm Q235, thép tấm Q235A, thép tấm Q235B, thép tấm Q235C, thép tấm Q235D, thép tấm Q235E ...Thép tấm Q345, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là một loại thép hợp kim theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một loại thép đặc biệt có cường độ cao, sản xuất bằng quy trình cán nóng. Thép tấm cường độ cao Q355, Q345 với đầy đủ chủng loại về kích thước độ dầy dùng trong kết cấu, cơ khí chế tạo - Mác thép Q355, Q345 của Trung Quốc nhập khẩu, THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY giá rẻ - hàng mới.
► THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
► Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...
► Mác thép: Q355, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E.
► Đặc điểm kỹ thuật của THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY thuộc loại thép 16Mn, thường được sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm nóng, thép cuộn cán nóng.
Các thuộc tính THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY, thép tấm Q355, Q345: Tính chất hàn của thép tấm Q355, Q345 đã được chứng minh là một tiêu chuẩn thép tốt vì mục đích kết cấu thép.
THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là thép kết cấu hợp kim thấp có đặc tính cơ lý tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn tốt, chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực thấp, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận, tấm thép của Q345 (E) luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 ℃.
THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là mác thép hợp kim thấp được nhập khẩu từ nhà máy Changshu Fengyang ( Trung Quốc ), thép tấm Q345/ Q355 tại Việt Nam hiện nay được sử dụng rất nhiều , phổ biến nhất vẫn là Q345B nay đã đổi thành Q355B
+Mác Thép: THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T của Trung Quốc
+Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm.
+Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và thương mại.)
II. THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là gì ?
là loại thép hợp kim thấp, độ bền kéo trung bình được tiêu chuẩn hóa của Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken)
Sự khác biệt giữa Q355 và Q235
Do hàm lượng nguyên tố hợp ki của 2 mác thép khác nhau nên chúng có ứng dụng khác nhau:
- THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY được sản xuất cho kết cấu kim loại không yêu cầu độ bền của thép, được sử dụng làm thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
- THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng. Thép tấm Q345 thường được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40 độ C
Thông số kĩ thuật của THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
Q345A | 0.20 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
Q345B | 0.04 | 0.04 | – | ||||||
Q345C | 0.035 | 0.035 | 0.015 | ||||||
Q345D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | ||||||
Q345E | 0.025 | 0.025 |
Mua THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY ở đâu uy tín, chất lượng ?
Bạn đang muốn mua THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY ở đâu uy tín, chất lượng, giá rẻ hãy gọi ngay cho chúng tôi Thép Nguyễn Minh, hotline : 0916 186 682 (Ms.Quỳnh) để được hỗ trợ báo giá tốt nhất.
+ Sản phẩm nhấp khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng
+ Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn
+ Giá thành sản phẩm cạnh tranh
+ Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp
III. GIÁ THÉP TẤM CÁN NÓNG Q355, Q345
( giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua thép tấm cán nóng Q345 và độ dày thép tấm Q345 )
THÉP TẤM CÁN NÓNG Q355, Q345 |
||
Quy cách (MM) |
Giá chưa thuế ( VNĐ) |
Giá đã bao gồm thuế ( VNĐ) |
Hàng cắt |
||
Thép tấm Q345 dày 4 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 5 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 6 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 6 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
13.000 |
Thép tấm Q345 dày 8 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 8 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
13.000 |
Thép tấm Q345 dày 10 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 10 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
13.000 |
Thép tấm Q345 dày 12 x 1500 x 6000MM |
11.800 |
12.900 |
Thép tấm Q345 dày 12 x 2000 x 6000/12000MM |
11.900 |
13.000 |
Hàng đúc |
||
Thép tấm Q345 dày 14 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.400 |
Thép tấm Q345 dày 16 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.500 |
Thép tấm Q345 dày 18 x 2000 x 6000/12000MM |
12.100 |
13.300 |
Thép tấm Q345 dày 22 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.400 |
Thép tấm Q345 dày 20 x 2000 x 6000/12000MM |
12.000 |
13.200 |
Thép tấm Q345 dày 25 x 2000 x 6000/12000MM |
12.100 |
13.300 |
Thép tấm Q345 dày 30 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.500 |
Thép tấm Q345 dày 40 x 2000 x 6000/12000MM |
12.300 |
13.500 |
Thép tấm Q345 dày 50 x 2000 x 6000/12000MM |
12.200 |
13.400 |
Lưu ý: |
||
Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ |
||
Giá trên sẽ thay đổi theo nhu cầu thị trường và số lượng mua hàng |
||
Khách hàng có nhu cầu xin liên hệ phòng kinh doanh để kiểm kê hàng tồn kho theo số điện thoại: 09016 186 682 |
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q355, Q345
Q345 |
Thành phần hóa học % |
||||||||
C%≤ |
Si%≤ |
Mn% |
P%≤ |
S%≤ |
V% |
Nb% |
Ti% |
Al ≥ |
|
A |
0.2 |
0.55 |
1-1.6 |
0.045 |
0.045 |
0.02-0.15 |
0.015-0.060 |
0.02-0.20 |
- |
B |
0.2 |
0.04 |
0.04 |
- |
|||||
C |
0.2 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
|||||
D |
0.18 |
0.03 |
0.03 |
0.015 |
|||||
E |
0.18 |
0.025 |
0.025 |
0.015 |
CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY
THÉP TẤM Q355B DÀY 6LY, THÉP TẤM Q345 DÀY 6LY được sử dụng rộng rãi như là một phần kết cấu hàn trong sản xuất tàu, đường sắt, cầu cống và xe cộ, nồi hơi, thùng chứa áp lực, làm khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng...
Grade |
Giới hạn chảy δs (MPa) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài δ(%) |
A |
345 |
470-630 |
21 |
B |
21 |
||
C |
22 |
||
D |
22 |
||
E |
22 |
ĐỘ CỨNG VÀ NHIỆT LUYỆN
Độ cứng khi ủ (HBS) |
Độ cứng sau khi ủ (HBS) |
Nhiệt độ ủ ˚C |
Nhiệt độ tôi ˚C |
Thời gian giữ nhiệt |
Phương pháp ram |
Nhiệt độ ram ˚C |
Độ cứng (≥HRC) |
|
Lò tắm muối |
Lò áp suất |
(Phút) |
||||||
235 |
262 |
788 |
1191 |
1204 |
15-May |
Làm mát trong không khí |
522 |
60 |
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
2360 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
2343 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2100 Lượt xem
Xem chi tiết