Thép tấm S275JR - Thép tấm S275
THÉP NAM Á CHUYÊN Thép tấm S275JR - Thép tấm S275, thép tấm S275J2, thép tấm S275J2, Thép Tấm đúc S275J2 JAPAN/KOREA, Tấm đúc S275J2 JAPAN/KOREA, Tấm S275J2 JAPAN/KOREA, Tấm S275J2 JAPAN, Tấm S275J2 KOREA, Thép Tấm S275J2 JAPAN/KOREA, Thép Tấm đúc S275J2 JAPAN, Thép Tấm đúc S275J2 KOREA, . Hàng chính phẩm chất lượng tốt - giá cạnh tranh
- Độ dày 4MM – 300MM.
- Chiều rộng: 1500 – 2000MM.
- Chiều dài: 6000 – 12000 MM
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm S275JR, Thép tấm S275 là gì?
Khái niệm cơ bản về Thép tấm S275JR, Thép tấm S275
Thép tấm được biết là một trong những sản phẩm của ngành cơ khí nó là vật liệu trong các công trình xây dựng. Thép tấm có hình dáng của từng tấm thép để sử dụng cho các công trình, lĩnh vực nhất định.
Để sản xuất ra Thép tấm S275JR, Thép tấm S275 thì cần phải trải qua quá trình tinh luyện thép phức tạp kỹ thuật và công nghệ cao. Sau quá trình tinh luyện phức tạp thì thép sẽ được đúc thành khối hoặc thành tấm tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
Thép tấm trong quá trình tinh luyện thép thường có các lượng carbon thấp hơn các tấm thép khác. Vì có hàm lượng carbon thấp hơn cho nên lên Thép tấm S275JR, Thép tấm S275 thường được ứng dụng để Hàn các mối ghép.
Vào năm 1990 Thép tấm S275JR, Thép tấm S275 đã được giá định theo tiêu chuẩn quốc tế và được hội đồng Tiêu chuẩn sắt thép Châu Âu công nhận. Trong quá trình nghiên cứu, thép tấm S275JR có thể chịu được lực cong tối thiểu là 275N/mm2 nên nó được đặt tên là thép tấm S275JR.
Thép tấm chính là một trong những vật liệu cơ bản và quan trọng trong các lĩnh vực như: đóng tàu, đóng thùng, đóng thuyền, xây nhà xưởng , làm công trình thủy điện, công trình nhà xưởng. thùng đựng đồ,…
Cấu tạo của thép tấm S275JR
Thép tấm S275JR này là một loại tấm thép phổ biến và được nhiều người biết đến vì có lượng carbon thấp hơn những loại thép tấm khác. Kích thước thường thấy của thép tấm S275JR là:
- Độ dày 4MM – 300MM.
- Chiều rộng: 1500 – 2000MM.
- Chiều dài: 6000 – 12000 MM
II. Thép tấm S275JR có bảng thành phần hóa học như sau:
C max
% |
Mn max
% |
Si max
% |
P max
% |
S max
% |
N max
% |
Cu max
% |
khác | CEV max
% |
||||
S275JR | ≤16 | >16
≤40 |
>40 | ≤30 | >30
≤40 |
>40
≤125 |
||||||
0,21 | 0,21 | 0,22 | 1,50 | – | 0,040 | 0,040 | 0,012 | 0,55 | 0,40 | 0,40 | 0,42 |
Bảng tính chất vật lý của thép tấm S275JR:
Sức cong | Sức căng | Độ dãn dài min | Điều kiện test | ||||||||||||||||||||
MPa | MPa | % | |||||||||||||||||||||
Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Nhiệt độ | Min. absorbed energy | |||||||||||||||||||
mm | mm | mm | |||||||||||||||||||||
S275JR | ≤16 | >16 | >40 | >63 | >80 | >100 | >3 | >100 | >3 | >40 | >63 | >100 | °C | J | |||||||||
≤40 | ≤63 | ≤80 | ≤100 | ≤125 | ≤100 | ≤125 | ≤40 | ≤63 | ≤100 | ≤125 | |||||||||||||
275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | 20 | 27
|
Một số thông tin về quy cách thép tấm S275
Thép tấm S275 có 2 loại thép chính là thép tấm S275J2 và thép tấm S275JR
Đầu tiên về quy cách thép tấm S275J2 :
III. BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S275J2
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S275J2 | ||||
Thép Tấm đúc S275J2 JAPAN/KOREA | KG/Tấm | |||
1 | 6x2000x12000mm | Tấm | 1130.4 | |
2 | 8x2000x12000mm | Tấm | 1507.2 | |
3 | 10x2000x12000mm | Tấm | 1884 | |
4 | 12x2000x12000mm | Tấm | 2260.8 | |
5 | 14x2000x12000mm | Tấm | 2637.6 | |
6 | 16x2000x12000mm | Tấm | 3014.4 | |
7 | 18x2000x12000mm | Tấm | 3391.2 | |
8 | 20x2000x12000mm | Tấm | 3768 | |
9 | 22x2000x12000mm | Tấm | 4144.8 | |
10 | 25x2000x12000mm | Tấm | 4710 | |
11 | 28x2000x12000mm | Tấm | 5275.2 | |
12 | 30x2000x12000mm | Tấm | 5652 | |
13 | 32x2000x12000mm | Tấm | 6028.8 | |
14 | 35x2000x12000mm | Tấm | 6594 | |
15 | 40x2000x12000mm | Tấm | 7536 | |
16 | 45x2000x12000mm | Tấm | 8478 | |
17 | 50x2000x12000mm | Tấm | 9420 | |
18 | 55x2000x12000mm | Tấm | 10362 | |
19 | 60x2000x12000mm | Tấm | 11304 | |
20 | 65x2000x12000mm | Tấm | 12434.4 | |
21 | 70x2000x12000mm | Tấm | 13188 | |
22 | 75x2000x12000mm | Tấm | 14130 | |
23 | 80x2000x12000mm | Tấm | 15072 | |
24 | 85x2000x12000mm | Tấm | 16014 | |
25 | 90x2000x12000mm | Tấm | 16956 | |
26 | 95x2000x12000mm | Tấm | 17898 | |
27 | 100x2000x12000mm | Tấm | 18840 | |
28 | 110x2000x12000mm | Tấm | 20724 | |
29 | 120x2000x12000mm | Tấm | 22608 | |
30 | 130x2000x12000mm | Tấm | 24492 | |
31 | 140x2000x12000mm | Tấm | 26376 | |
32 | 150x2000x12000mm | Tấm | 35325 | |
33 | 160x2000x12000mm | Tấm | 30144 | |
34 | 170x2000x12000mm | Tấm | 32028 | |
35 | 180x2000x12000mm | Tấm | 33912 | |
36 | 190x2000x12000mm | Tấm | 35796 | |
37 | 200x2000x12000mm | Tấm | 37680 |
Quy cách thép tấm S275JR:
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S275JR | ||||
STT | Thép Tấm đúc S275JR JAPAN/KOREA | KG/Tấm | ||
1 | 6x2000x12000mm | Tấm | 1130.4 | |
2 | 8x2000x12000mm | Tấm | 1507.2 | |
3 | 10x2000x12000mm | Tấm | 1884 | |
4 | 12x2000x12000mm | Tấm | 2260.8 | |
5 | 14x2000x12000mm | Tấm | 2637.6 | |
6 | 16x2000x12000mm | Tấm | 3014.4 | |
7 | 18x2000x12000mm | Tấm | 3391.2 | |
8 | 20x2000x12000mm | Tấm | 3768 | |
9 | 22x2000x12000mm | Tấm | 4144.8 | |
10 | 25x2000x12000mm | Tấm | 4710 | |
11 | 28x2000x12000mm | Tấm | 5275.2 | |
12 | 30x2000x12000mm | Tấm | 5652 | |
13 | 32x2000x12000mm | Tấm | 6028.8 | |
14 | 35x2000x12000mm | Tấm | 6594 | |
15 | 40x2000x12000mm | Tấm | 7536 | |
16 | 45x2000x12000mm | Tấm | 8478 | |
17 | 50x2000x12000mm | Tấm | 9420 | |
18 | 55x2000x12000mm | Tấm | 10362 | |
19 | 60x2000x12000mm | Tấm | 11304 | |
20 | 65x2000x12000mm | Tấm | 12434.4 | |
21 | 70x2000x12000mm | Tấm | 13188 | |
22 | 75x2000x12000mm | Tấm | 14130 | |
23 | 80x2000x12000mm | Tấm | 15072 | |
24 | 85x2000x12000mm | Tấm | 16014 | |
25 | 90x2000x12000mm | Tấm | 16956 | |
26 | 95x2000x12000mm | Tấm | 17898 | |
27 | 100x2000x12000mm | Tấm | 18840 | |
28 | 110x2000x12000mm | Tấm | 20724 | |
29 | 120x2000x12000mm | Tấm | 22608 | |
30 | 130x2000x12000mm | Tấm | 24492 | |
31 | 140x2000x12000mm | Tấm | 26376 | |
32 | 150x2000x12000mm | Tấm | 35325 | |
33 | 160x2000x12000mm | Tấm | 30144 | |
34 | 170x2000x12000mm | Tấm | 32028 | |
35 | 180x2000x12000mm | Tấm | 33912 | |
36 | 190x2000x12000mm | Tấm | 35796 | |
37 | 200x2000x12000mm | Tấm | 37680 |
Các phân loại của thép tấm trên thị trường
Với nhu cầu sử dụng đa dạng cả khách hàng, trên thị trường dần xuất hiện những loại tấm thép mới để dễ dàng đáp ứng cho khách hàng.
Thép cán nguội
Thép tấm cán nguội có thể hiểu là một loại thép được tiến hành cán mỏng trong nhiệt độ bình thường. Sử dụng chất điều chỉnh nhiệt độ dung môi để tạo môi trường nhiệt độ phòng trong lúc cán. Đây là một loại tấm thép được xuất hiện trước và có ứng dụng rộng rãi. Với việc cán nguội nhở nhiệt độ thường cho nên bề mặt của tấm thép rất đẹp và bắt mắt, bề mặt tấm thép rất sáng bóng.
Thép tấm cán nguội thường có độ dày từ 0,5 – 2cm, vì được cán nguội cho nên tấm thép không bị thay đổi gì về thành phần hóa học và tính chất. Loại thép này sẽ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như mưa, nắng,… cho nên thích hợp sử dụng trong nhà.
Thép cán nóng
Đây là loại thép đòi hỏi kỹ thuật – công nghệ cao, mới ra đời trong những năm gần đây. Thép cán nóng này sẽ được cán mỏng bằng máy cán chuyên dụng trong nhiệt độ cao hơn 1000 độ C. Thông thương, khi sử dụng cán nóng, các thành phần hóa học và tính tích của thép có thể bị thay đổi một chút nhưng không đáng kể. Thép cán nóng thường có màu sắc xanh đen đặc trưng, các phần học khi cán của tấm thép không được sắc nét như khi cán nguội.
Vì thành phần hóa học và tính chất đã thay đổi khi cán nóng cho nên chúng có tính cấn bền bỉ hơn. Thép cán nóng dễ bảo quản ỏ mọi nơi, có thể sử dụng ở ngoài trời mà không bị hao mòn và ảnh hưởng. Loại thép này có độ bền cho cho nên thường được sử dụng tại các kho bãi, nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3008 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3056 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2958 Lượt xem
Xem chi tiết