Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2
Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2 là thép tấm cán nóng,là thép hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 345N/mm2, đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý tương tự như ASTM A572 và ASTM A709.
Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2 là thép tấm cán nóng,là thép hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 345N/mm2, đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý tương tự như ASTM A572 và ASTM A709.
Mác thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36.
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Ứng dụng của thép tấm S355JR
Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2 ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, cầu đường, công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu, quạt, máy bơm, thiết bị nâng hạ và các thiết bị cổng
Mác thép tương đương : BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36
Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2là thép hợp kim thấp cường lực cao, là thép kết cấu chung với sức cong bề mặt tối thiểu là 355N/mm2.
Thép tấm S355Jr được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án. Kiến trúc sư, kỹ sư có nhiều hứng thú và đam mê với mác thép này.
S355 với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các trường hợp dập khác được định nghĩa bao gồm J0, J2, K2
S Ký hiệu cho thép cấu trúc thông thường
JR ký hiệu cho nhiệt độ test là 200C
J0 ký hiệu cho nhiệt độ test là 00C
J2 ký hiệu cho nhiệt độ test là -200C
Thông số kỹ thuật của Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2:
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | V(max) | N(max) | Cu(max) | Nb(max) | Ti(max) | |
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.6 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | |||
S355J0 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.03 | 0.03 | 0.012 | 0.55 | |||
S355J2 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.025 | 0.025 |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
S355JR | 355 | 470-630 | 22 | |
S355J0 | 0 | 345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | 345 | 470-630 | 22 |
Quy cách Thép tấm S355, Thép tấm S355J2, thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2
Mác thép | Dày(mm) | Chiều rộng(mm) | Chiều dài(mm) |
Thép tấm S355 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 |
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 |
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
1692 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
1684 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
1464 Lượt xem
Xem chi tiết