Thép tấm S355J2+N mới nhất 2023
- THÉP TẤM ĐÚC S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm,
- Dày: 5.0mm – 120mm
- Rộng: 1500 – 3500mm
- Dài: 6000 – 12000mm
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm S355J2+N là một loại vật liệu thép chất lượng cao, được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt và tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong ngành xây dựng và kết cấu. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thép tấm S355J2+N đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án yêu cầu tính bền và an toàn.Bảng giá Thép tấm S355J2+N
1.2 Quy cách thép tấm S355J2+N:
- Dày: 5.0mm – 120mm
- Rộng: 1500 – 3500mm
- Dài: 6000 – 12000mm
2. Thông tin kỹ thuật của Thép tấm S355J2+N:
2.1 Mác thép:
Thép tấm S355J2+N là mã thép biểu thị khả năng chịu áp lực và tải trọng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng.
2.2 Tiêu chuẩn:
Thép tấm S355J2+N tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như EN 10025-2, đảm bảo tính nhất quán và chất lượng cao của sản phẩm.
2.3 Xuất xứ:
Chúng tôi nhập khẩu và cung cấp thép tấm S355J2+N từ các nhà sản xuất uy tín của các nước Hàn Quốc, Nhật Bản.
3. Bảng báo giá Thép tấm S355J2+N mới nhất:
3.1 Bảng báo giá thép tấm S355J2+N:
Thép Kiên Hoàng xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép tấm S355J2+N mới nhất hiện nay trên thị trường:
Sản phẩm thép tấm S355J2+N hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, Thép Kiên Hoàng luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý vì Thép Kiên Hoàng là nhà nhập khẩu thép chính ngạch không qua trung gian nên giá thành cạnh tranh.
*** Lưu ý: Bảng giá mang tính chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác !!!
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0916186682 (Gặp anh Phong)
3.2 Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm S355J2+N:
- Tình hình thị trường thép: Tình hình tổng quan của thị trường thép có ảnh hưởng lớn đến giá thép. Sự cạnh tranh, cung cấp và cầu đang diễn ra trong ngành có thể tác động đến giá cả.
- Nguyên liệu: Giá thép thường phụ thuộc vào giá các nguyên liệu sản xuất thép như quặng sắt và than cốc. Sự biến động trong giá các nguyên liệu này có thể ảnh hưởng đến giá thép tấm.
- Thương mại quốc tế và chính trị: Các yếu tố thương mại quốc tế và chính trị, như biện pháp trừng phạt thương mại, thuế quan và biến động chính trị, có thể tạo ra không chắc chắn trong thị trường thép.
3.3 Lưu ý về bảng giá thép tấm S355J2+N:
- Cập nhật thường xuyên: Giá thép thay đổi thường xuyên, vì vậy luôn cập nhật thông tin mới nhất từ các nguồn uy tín.
- Yếu tố cấu trúc: Giá thép có thể thay đổi dựa trên kích thước, độ dày, loại mác thép và các yêu cầu khác của dự án hoặc ứng dụng cụ thể.
- Thương thảo: Trong nhiều trường hợp, bạn có thể thương thảo giá với các nhà cung cấp, đặc biệt khi mua số lượng lớn.
4. Đặc điểm của Thép tấm S355J2+N:
4.1 Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm S355J2+N:
- Độ bền cơ học ưu việt: Thép tấm S355J2+N có độ bền cao, giúp nó chịu được áp lực và tải trọng mạnh mẽ trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu.
- Khả năng chống ăn mòn: Với khả năng kháng ăn mòn tốt, thép tấm S355J2+N thích hợp cho việc hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và thời tiết biến đổi.
4.2 Ứng dụng của thép tấm S355J2+N:
- Xây dựng và kết cấu: Thép tấm S355J2+N thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng và các cơ sở hạ tầng khác.
- Cơ sở sản xuất và công nghiệp: Trong các ngành công nghiệp, thép tấm S355J2+N thường được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc yêu cầu tính bền và an toàn cao.
4.3 Lợi ích của thép tấm S355J2+N:
- Tính bền bỉ và an toàn: Khả năng chịu áp lực và độ bền cơ học cao giúp đảm bảo an toàn cho cấu trúc và người sử dụng.
- Đa dạng ứng dụng: Thép tấm S355J2+N có tính linh hoạt trong việc đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của các dự án xây dựng và kết cấu.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Khả năng kháng ăn mòn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và duy trì dự án trong thời gian dài
- BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM ĐÚC S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A... dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm
-
STT
Độ dày thép Tấm đúc S355J2+N, S355JR, S355J0, A515/70, AH36, EH36, S275J2, S275JR, A36, SS400, Q345, A572GR50, A516/70, SB410, SM570, Thép tấm Grade A...
KG/Tấm
1
6x2000x12000mm
Tấm
1130.4
2
8x2000x12000mm
Tấm
1507.2
3
10x2000x12000mm
Tấm
1884
4
12x2000x12000mm
Tấm
2260.8
5
14x2000x12000mm
Tấm
2637.6
6
16x2000x12000mm
Tấm
3014.4
7
18x2000x12000mm
Tấm
3391.2
8
20x2000x12000mm
Tấm
3768
9
22x2000x12000mm
Tấm
4144.8
10
25x2000x12000mm
Tấm
4710
11
28x2000x12000mm
Tấm
5275.2
12
30x2000x12000mm
Tấm
5652
13
32x2000x12000mm
Tấm
6028.8
14
35x2000x12000mm
Tấm
6594
15
40x2000x12000mm
Tấm
7536
16
45x2000x12000mm
Tấm
8478
17
50x2000x12000mm
Tấm
9420
18
55x2000x12000mm
Tấm
10362
19
60x2000x12000mm
Tấm
11304
20
65x2000x12000mm
Tấm
12434.4
21
70x2000x12000mm
Tấm
13188
22
75x2000x12000mm
Tấm
14130
23
80x2000x12000mm
Tấm
15072
24
85x2000x12000mm
Tấm
16014
25
90x2000x12000mm
Tấm
16956
26
95x2000x12000mm
Tấm
17898
27
100x2000x12000mm
Tấm
18840
28
110x2000x12000mm
Tấm
20724
29
120x2000x12000mm
Tấm
22608
30
130x2000x12000mm
Tấm
24492
31
140x2000x12000mm
Tấm
26376
32
150x2000x12000mm
Tấm
35325
33
160x2000x12000mm
Tấm
30144
34
170x2000x12000mm
Tấm
32028
35
180x2000x12000mm
Tấm
33912
36
190x2000x12000mm
Tấm
35796
37
200x2000x12000mm
Tấm
37680
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
3008 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
3056 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2959 Lượt xem
Xem chi tiết