thép tấm SA515

Thép tấm SA515 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASME SA515 Gr.70, ASTM A515 Gr.60, GOST, JIS, EN…
Qui cách tiêu chuẩn thép tấm SA515:
Độ dầy: Từ 6mm-80mm
Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
Chiều dài: 6000mm, 12000mm

Lưu ý: có cắt quy cách theo yêu cầu

Giới thiệu sản phẩm

                                THÉP TẤM SA515

Thép tấm SA515 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga.

Tiêu chuẩn và mác thép: ASME SA515 Gr.70, ASTM A515 Gr.60, GOST, JIS, EN…

Qui cách tiêu chuẩn thép tấm SA515:

Độ dầy: Từ 6mm-80mm

Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.

Chiều dài: 6000mm, 12000mm

Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Ngoài thép tấm chịu nhiệt - thép tấm SA515 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…

Ứng dụng: Thép Tấm SA515 chuyên dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, làm bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí, nồi hơi… Tham khảo một số mặt hàng thép được sử dụng trong công nghiệp tại thị trường Việt Nam. Chất lượng và xuất xứ của hàng thép rất quan trọng đối với các ngành làm thiết bị để ngoài trời, vì vậy việc lựa chọn thép chất lượng cũng là một mối lo ngại cho các chủ xưởng hoặc các thợ chuyên gia công các thiết bị máy móc công nghiệp.

 Tính chất cơ lý

 Thép tấm ASME SA515

 Steel plate 

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ bền cơ lý
Mechanical Properties

Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)

Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)

Độ giãn dài
Elongation
(%)

ASME SA515

Gr 60

220 min

415-550

21

Gr 65

240 min

450-585

19

Gr 70

260 min

485-620

17

 Thành phần hóa học Thép tấm ASME SA515

Steel plate 

Tiêu chuẩn
Standard

Mác thép
Grade

Độ dày
(mm)

Thành phần hóa học
Chemical Composition

C (max)

Si

Mn (max)

P (max)

S (max)

ASME SA515

Gr 60

t≤25

0.24

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25

0.27

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50

0.29

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 65

t≤25

0.28

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 70

t≤25

0.31

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

25

0.33

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

50

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

100

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

t>200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

                       
 

 

Về sản phẩm thép tấm thì có rất nhiều loại như: A515, A516, A572, A36, SA515, SA516 THÉP GÂN, THÉP KHÔNG GÂN …. Mỗi mặt hàng đều mang một đặc tính khác nhau, dùng để phục vụ cho công việc chế tạo ra các sản phẩm hoàn thiện dành cho công nghiệp. Một số khách được làm trong thi công xây dựng, mang lại độ bền nhất định cho công trình mà giá thành lại tiết kiệm.

 

THÉP CHỊU NHIỆT LÀ GÌ?

+ Hợp kim chịu nhiệt là gì?

hợp kim chịu nhiệt đề cập đến các hợp kim dựa trên sắt, niken hoặc coban có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao từ 600oC trở lên và ứng suất cụ thể cho công việc lâu dài. Các hợp kim này kết hợp độ bền nhiệt độ cao, chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt, độ mỏi tốt và đặc tính dẻo dai gãy xương. Theo nguyên tố hợp kim, khả năng chịu nhiệt có thể được chia thành cơ sở Fe, cơ sở niken, cơ sở coban và các siêu hợp kim khác. Hợp kim chịu nhiệt dựa trên Fe được sử dụng dưới nhiệt độ có thể đạt tới 750 ~ 780oC, trong trường hợp đó đòi hỏi các bộ phận nhiệt độ cao hơn, niken và kim loại chịu lửa như hợp kim dựa trên coban có thể là lựa chọn tốt hơn.

+ Thép không gỉ chịu nhiệt

Một vật liệu hợp kim dựa trên Fe có thêm một lượng Ni, Cr và các nguyên tố hợp kim khác cho nhiệt độ cao. Thép hợp kim chịu nhiệt có thể được chia thành thép chịu nhiệt martensite, austenite, Pearlitic và ferritic theo yêu cầu chuẩn hóa của chúng. Các hợp kim này thường được sử dụng trong ngành hóa dầu, ô tô, sản xuất điện và công nghiệp đốt như nhà máy lọc dầu, bộ phận bẻ khóa xúc tác chất lỏng, thanh treo, ống đốt nóng. Hợp kim 321 , 316Ti, 309, 310S , 310S là thép không gỉ Austenitic được sử dụng phổ biến nhất được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.

+ Hợp kim chịu nhiệt dựa trên niken

Hợp kim chịu nhiệt dựa trên niken có hơn một nửa hàm lượng niken làm cho nó có độ bền cao ở nhiệt độ cao và phù hợp với nhiệt độ làm việc từ 1000oC trở lên. Quá trình giải pháp rắn và lão hóa có thể cải thiện đáng kể sức đề kháng leo và cường độ năng suất nén. Nhiều turboengine sử dụng hợp kim dựa trên niken cho lưỡi tuabin, buồng đốt và thậm chí cả bộ tăng áp. Nhiệt độ cao cho vật liệu động cơ máy bay thay đổi từ 750oC thành 200oC, cũng thúc đẩy công nghệ xử lý đúc phát triển nhanh và phủ bề mặt, v.v. Hợp kim 718, 706, 800 H, 600, 601 625 thường được gọi là hợp kim chịu nhiệt và được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao khác nhau.

+ Cobalt dựa trên hợp kim chịu nhiệt

Hợp kim dựa trên coban là một hợp kim nhiệt độ cao dựa trên hơn 60% coban, với Cr, Ni và các yếu tố khác được thêm vào để cải thiện hiệu suất chịu nhiệt. Mặc dù loại hợp kim chịu nhiệt này có hiệu suất chịu nhiệt tốt, nhưng rất khó để hoàn thành sản xuất số lượng vì mức tiêu thụ thấp và khả năng làm việc chăm chỉ. Hợp kim dựa trên coban thường được sử dụng trong các bộ phận hoặc linh kiện dưới nhiệt độ cao từ 600oC đến 1000oC hoặc ứng suất phức tạp trong thời gian dài, ví dụ, lưỡi động cơ máy bay, tuabin, linh kiện nóng và buồng đốt động cơ hàng không vũ trụ, v.v. hiệu suất kháng nhiệt tốt hơn, các yếu tố như W, MO, Ti, Al và Co nên được thêm vào trong điều kiện chung để đảm bảo khả năng chịu nhiệt và chống mỏi tuyệt vời. Các hợp kim rèn dựa trên coban như L605, Alloy 188 và N-155 tiếp tục được sử dụng. Hợp kim S-816 vẫn được sử dụng cho van xả trên động cơ xăng và diesel.

KHÁCH HÀNG NÀO THƯỜNG MUA THÉP TẤM SA515 CỦA THÉP Nguyễn Minh?

Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép tấm SA515 cho những doanh nghiệp hay các khách hàng kỹ thuật thép tấm cường độ cao chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực cao, lò hơi, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận.

Chất lượng sản phẩm:

 Sản phẩm thép tấm SA515 được thép Nguyễn Minh đưa tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, ố vàng, rỉ sét.

Giá thành cạnh tranh:

Sản phẩm thép tấm SA515  hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, thép Nguyễn Minh luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý vì thép Nguyễn Minh là nhà nhập khẩu thép chính ngạch không qua trung gian

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp:

 Khi tiến hành mua thép tấm SA515 tại công ty thép Nguyễn Minh chúng tôi sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn về các vấn đề mà khách hàng chưa nắm bắt được với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những thắc mắc mà quý khách hàng đề ra.

 

 

 

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

2317 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

2318 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2074 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682