thép tấm tiêu chuẩn ASME SA516
thép tấm theo tiêu chuẩn ASME SA516 hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, thép Nguyễn Minh luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm quy cách đa dạng độ dày từ 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm…
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm ASTM A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm ASTM A516 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler),Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , Bình hơi, Bình ga,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác….
Ngoài ra Thép tấm ASTM A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn(bể) chứa xăng dầu , khí đốt…
Mác thép: A516 Gr60 , A516 Gr65 , A516 Gr70, A516 Gr55, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…
Tiêu chuẩn: ASTM, GOST,JIS,EN,..
Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
QUI CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A516
Độ dày : 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm…
Chiều rộng : ≤ 3.000mm
Chiều dài : ≤ 12.000mm
Tính chất cơ lý |
||||
Thép tấm ASTM A516 |
||||
Steel plate |
||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
Gr 55 |
205 min |
380-515 |
23 |
|
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 60S |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 65S |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Gr 70S |
260 min |
485-620 |
17 |
Thành phần hóa học Thép tấm ASTM A516 |
|||||||
Steel plate |
|||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày |
Thành phần hóa học |
||||
C (max) |
Si |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
|||
thép tấm ASTM A516 |
Gr 55 |
t≤12.5 |
0.18 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
12.5 |
0.20 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.22 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.6-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 60 |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 60S |
t≤12.5 |
0.21 |
0.15-0.40 |
0.6-0.9 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.23 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.25 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65 |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 65S |
t≤12.5 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.26 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70 |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
Gr 70S |
t≤12.5 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
|
12.5 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
50 |
0.30 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
100 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.85-1.2 |
0.035 |
0.035 |
MUA THÉP TẤM A516 ở đâu chất lượng và đảm bảo?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng:
Bạn muốn mua thép tấm A516 hãy đến công ty chúng tôi thép Nguyễn Minh được nhập khẩu từ các nhà phân phối như Tangshan steel, rizhao steel, Baotou steel, Fomosa của trung quốc hay Nippon steel, JFE của nhật, hay của huyndai, posco steel của hàn quốc, hay của các nước như malaisia, indonesia, Đức, Nga…với đầy đủ quy cách khác nhau, giấy tờ chứng chỉ CO, CQ đầy đủ của nhà sản xuất.
Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm thép tấm A516 được thép Nguyễn Minh đưa tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, ố vàng, rỉ sét.
Giá thành cạnh tranh:
Sản phẩm thép tấm A516 hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, thép Nguyễn Minh luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý vì thép Nguyễn Minh là nhà nhập khẩu thép chính ngạch không qua trung gian nên giá thành cạnh tranh.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp:
Khi tiến hành mua thép tấm A516 tại công ty thép Nguyễn Minh chúng tôi sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn về các vấn đề mà khách hàng chưa nắm bắt được với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những thắc mắc mà quý khách hàng đề ra.
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Sản phẩm khác
Thép tấm A572
Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...
2329 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm A515 Gr60
Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...
2320 Lượt xem
Xem chi tiếtthép tấm SS330
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...
2075 Lượt xem
Xem chi tiết