THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 68

Thép nguyễn minh chuyên cung cấp : Thép carbon 1050/ C50 / 760, THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN ĐẶC C50 phi 68, THÉP TRÒN ĐẶC S50C phi 68, THÉP TRÒN TRƠN C50 (S50C) phi 68, THÉP THANH TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 68, THÉP THANH TRÒN C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN TRỤC C50 (S50C) phi 68 có đặc tính bơi độ bền kéo và khả năng va đập cũng như khả năng hàng sử dụng trong môi trường chỉ định. Nó có khả năng làm cứng thấp thông qua với các phần lên tới khoảng 60mm thường chỉ được khuyến nghị là phù hợp cho quá trình làm cứng và ủ. Thép tròn đặc S50C S50C là thép carbon được biết như: AISI 1050 G10500 DIN CK50 760 *Mỗi nước khác nhau có tên gọi khác nhau cho mác thép này Đặc trưng của thép carbon S50C

  • Hàng mới, chưa qua sử dụng.
  • Kích thước:  phi 10, phi 12, phi 15, phi 16, phi18, phi 20, phi 22, phi 24, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30, phi 32, phi 35, phi 36, phi 38, phi 40, phi 42, phi 44, phi 45, phi 46, phi 48, phi 50, phi 52, phi 54, phi 55, phi 60, phi 70, phi 80, phi 90, phi 95, phi 100, phi 110, phi 115, phi 120, phi 125, phi 130, phi 140, phi 150, phi 160, phi 170, phi 180, phi 190, phi 200, phi 230, phi 240, phi 250, phi 260, phi 270, phi 280, phi 290, phi 300, phi 320, phi 350, phi 400, phi 500, phi 530 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
  • Chiều dài: 6000 – 9000 – 12000
  • THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) , là thép có độ bền và độ dẻo dai khá tốt, độ dẻo cao, tính hàn và tính chất chế biến thích ứng cao.

    THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 65 Korea

    THÉP TRÒN ĐẶC50 (S50C) phi 65 China

    THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 65 JAPAN

  • Nhận Cắt theo quy cách, xi mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, bắn cát và bắn bi...

Danh mục: Thép tròn đặc

Giới thiệu sản phẩm

Thép nguyễn minh chuyên cung cấp : Thép carbon 1050/ C50 / 760, THÉP TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN ĐẶC C50 phi 68, THÉP TRÒN ĐẶC S50C phi 68, THÉP TRÒN TRƠN C50 (S50C) phi 68, THÉP THANH TRÒN ĐẶC C50 (S50C) phi 68, THÉP THANH TRÒN C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN C50 (S50C) phi 68, THÉP TRÒN TRỤC C50 (S50C) phi 68 có đặc tính bơi độ bền kéo và khả năng va đập cũng như khả năng hàng sử dụng trong môi trường chỉ định. Nó có khả năng làm cứng thấp thông qua với các phần lên tới khoảng 60mm thường chỉ được khuyến nghị là phù hợp cho quá trình làm cứng và ủ. 

Thép tròn đặc S50C
S50C là thép carbon được biết như:

AISI 1050

G10500

DIN CK50

760

*Mỗi nước khác nhau có tên gọi khác nhau cho mác thép này
 Đặc trưng của thép carbon S50C

Tuy nhiên, nó có thể được đốt cháy thành công hoặc cảm ứng được làm cứng trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc 54 - Rc 60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội được sử dụng, loại thiết lập, kích thước tiết diện, v.v.
Sức mạnh cốt lõi sẽ vẫn như được cung cấp. Tuy nhiên, nó không đáp ứng thỏa đáng với nitriding do thiếu các yếu tố hợp kim phù hợp. Thép 1050 Carbon / C50 Carbon Steel / 760 Carbon Steel được sử dụng rộng rãi bởi tất cả các ngành công nghiệp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ mài mòn cao hơn thép nhẹ carbon thấp có thể cung cấp và cường độ cao hơn của thép cường độ cao hợp kim thấp là không cần thiết, cộng với những ứng dụng đòi hỏi ngọn lửa hoặc cứng cảm ứng.


Mục đích sử dụng
Thép S50C được sử dụng chủ yếu cho các loại Trục khác nhau, Bu lông, Thanh kết nối, Kẹp thủy lực Đinh, Trục, Trục, v.v.
 
Tính chất hóa học

DIN

AISI

JIS

CK50

1050

S50C

 

Thành phần hóa học   

C

Mn

P

S

0.48-0.55

0.60 to 0.90

≤ 0.030

≤ 0.035

 

Tính chất cơ lý  

Đặc tính

Metric

Imperial

Trọng lượng riêng

7.85 g/cm ³

0.284 lb/in³

 

Nhiệt tính  

Đặc tính

Metric

Imperial

Dẫn nhiệt

49.8 W/mK

346 BTU in/hr.ft².°F

 

Tính chất vật lý  

Đặc tính

Metric

Imperial

Độ bền kéo

690 MPa

100000 psi

Giới hạn chảy

580 MPa

84100 psi

Mô đum cắt

80 GPa

11600 ksi

Mô đum Bulk

140 GPa

20300 ksi

Mô đum đàn hồi

190-210 GPa

27557-30458 ksi

Tỷ lệ độc

0.27-0.30

0.27-0.30

Độ dãn dài tới điểm đứt gãy (tới 50 mm)

10%

10%

Giảm thể thích

30%

30%

Độ cứng Rockwell C

13

-

Độc cứng Brinell

197

197

Độ cứng Knoop

219

219

Độ cứng Rockwell

92

92

Độ cứng Rockwell C

13

13

Độ cứng Vickers

207

207
 

Ứng Dụng Thép tròn đặc S50C được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp
• Ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, con lăn, bánh răng, ốc vít, lò xo,..
• Ngàng công nghiệp ô tô nhíp xe, lò xo, trục, trục chính,....
• Ngành công nghiệp giao thông vận tải.

Kích thước thép tròn đặc S50C:
• Đường kính: 10 mm - 1000 mm
• Chiều dài 6000 mm
Ngoài ra công ty chúng tôi còn căt theo yêu cầu của quý khách hàng.

Sản phẩm khác

Thép tròn đặc A36, DH36, thép tròn đặc giá rẻ

Thép tròn đặc A36, DH36, thép tròn đặc giá rẻ

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép tròn đặc A36, DH36 Mác thép:...

1892 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép tròn đặc SCM440

Thép tròn đặc SCM440

Nhập khẩu từ Nhật Bản, Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ. Có các thành...

2082 Lượt xem

Xem chi tiết
Thép Tròn Đặc SCR44O

Thép Tròn Đặc SCR44O

Dùng cho các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo máy, linh kiện ô tô, thiết...

1904 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682