thép tròn đặc S355
Công ty Thép Nguyễn Minh giới thiệu sản phẩm THÉP TRÒN ĐẶC S355/S355JR/S355JO được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,…. ngoài ra cty chúng tôi còn một số mác thép như sau S355/ S355JR / S355JO, S355JRG1/S355JRG2, S275JR, S235JR, SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420, tiêu chuẩn GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 - KS D3752 - EN10025 - EN10083, Các sản phẩm THÉP TRÒN ĐẶC S355/S355JR/S355JO có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.S355 là loại thép cacbon thấp thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học tốt hơn lớp S275.Thường được cung cấp trong điều kiện cán như nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất và các ngành công nghiệp xa bờ. S355 được sử dụng trong hầu hết các khía cạnh của chế tạo kết cấu.Các ứng dụng điển hình bao gồm: Nhà máy thép kết cấu: các thành phần cầu, các cấu kiện cho cấu trúc ngoài khơi, Nhà máy điện, Thiết bị khai thác mỏ và vận chuyển đất, Thiết bị bốc xếp, Linh kiện tháp gió.
Danh mục: Thép tròn đặc
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TRÒN ĐẶC S355/S355JR/S355JO
Công ty Thép Nguyễn Minh giới thiệu sản phẩm THÉP TRÒN ĐẶC S355/S355JR/S355JO được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….
Chất liệu: |
S355/ S355JR / S355JO, S355JRG1/S355JRG2, S275JR, S235JR, SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420 |
Tiêu chuẩn: |
GB/T3087 - GB/T9948 - DIN1.1191 - DIN 1.1201 - ASTM A36 - JIS G4051 - JIS G4160 - KS D3752 - EN10025 - EN10083 |
Kích thước: |
Đường kính : Φ6 mm - Φ610mm Chiều dài : 3m>12m |
Xuất xứ : |
Trung Quốc- Hàn Quốc - Nhật - Đài Loan - Châu Âu.....vv |
Công dụng: |
Thép tròn đặc S355/ S35JR / S355JO: S355 là loại thép cacbon thấp thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học tốt hơn lớpS275.Thường được cung cấp trong điều kiện cán như nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất và các ngành công nghiệp xa bờ. S355 được sử dụng trong hầu hết các khía cạnh của chế tạo kết cấu.Các ứng dụng điển hình bao gồm: • Nhà máy thép kết cấu: các thành phần cầu, các cấu kiện cho cấu trúc ngoài khơi • Nhà máy điện • Thiết bị khai thác mỏ và vận chuyển đất • Thiết bị bốc xếp • Linh kiện tháp gió |
Lưu ý: có cắt quy cách theo nhu cầu của khách hàng, vui lòng Lh: 0916 186 682 để được tư vấn trực tiếp
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Nb max |
Ti max |
|
0.24 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
|
S355J0 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
S355J2 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
|
|
|
Đặc tính cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL % |
|
|
355 |
470-630 |
22 |
|
S355J0 |
0 |
345 |
470-630 |
22 |
S355J2 |
-20 |
345 |
470-630 |
22 |
Sản phẩm khác
Thép tròn đặc A36, DH36, thép tròn đặc giá rẻ
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép tròn đặc A36, DH36 Mác thép:...
1558 Lượt xem
Xem chi tiếtThép tròn đặc SCM440
Nhập khẩu từ Nhật Bản, Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ. Có các thành...
1686 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tròn Đặc SCR44O
Dùng cho các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo máy, linh kiện ô tô, thiết...
1687 Lượt xem
Xem chi tiết